Tìm những từ đồng nghĩa với thanh xuân.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Rọi: chiếu,.........
Nhìn: ngó, xem, ngắm,............
b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........
a)Rọi:chiếu,soi,...
Nhìn:ngó,trông,ngắm...
b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...
-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........
-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…
- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.
- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.
- Làm bài toán này thật dễ dàng.
Tk cho mn nha!
rọi : chiếu, soi,...
nhìn : xem, quan sát, trông, ngó,...
Nhớ tick nha
rọi - chiếu , soi , tỏa
nhìn - ngó , nhòm , trông , liếc
Chúc bn hok tốt !
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...
âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...
chiều dài: độ dài, bề ngang...
2.
bé: lớn, to, khổng lồ, bự...
thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...
hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...
giỏi: dốt kém...
mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha
dạ không tìm từ đồng nghĩa vs để mắt tới quan tâm tới
đồng nghĩa vs xem xét để thấy và biết được
Từ viết sai : ba vì, suối hai, đồng mô, ao vua, đảo hồ, đảo sếu, đồi măng, đồi hòn. Từ viết đúng : Ba Vì, Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua, đảo Hồ, đảo Sếu, đồi Măng, đồi Hòn.
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Tìm những từ đồng nghĩa với thanh xuân....
- Xuân xanh
- Tuổi trẻ
- Tuổi xuân
- .........
~ Hok T ~
Trả lời:
Tuổi trẻ
Tuổi xuân
Thành ngữ:
" Thanh xuân như 1 tách trà, uống đi uống lại, hết bà thanh xuân"