Đọc kĩ các từ láy sau đây và phân loại theo từng nhóm. Đặt tên cho mỗi nhóm đó ( xét về nghĩa )
- lo lắng, khốc khểnh, lô nhô, lon thon, ha hả, khẳng khiu, rì rào, vui vẻ, lóc cóc, loát choắt, nôn nao, mom mém,
xoành xoạt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng
-Tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khấp khiểng, khẳng khiu, lô nhô, lóc cóc
-Biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ, bỗ bã
- Từ tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng, lóc cóc
- Từ tượng hình: lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lo nhô
- Từ biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ.
+ Từ láy tượng thanh: ha hả, rì rào, lóc cóc, ùng oàng
+ Từ láy tượng hình: lấp lửng, lôm côm, lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lô nhô, bỗ bã
+ Từ láy biểu thị trạng thái: bồn chồn, lo lắng, vui vẻ
Câu 1:
Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn
Từ ghép :các từ còn lại
hc tốt
Bài 2
gợi ý xác định theo
từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...
Bài 3
chắc bn tự làm đc
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
động từ: nâng niu, dìu dắt, nâng đỡ, té ngã, nghịch ngợm
tính từ: cảm nhận, lo lắng, chập chững, nhẹ nhàng
đây mà là tiếng anh Hả CHị?