K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2018

đây mà là tiếng anh Hả CHị?

29 tháng 9 2018

-Tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng

-Tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khấp khiểng, khẳng khiu, lô nhô, lóc cóc

-Biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ, bỗ bã

1 tháng 12 2017

- Từ tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng, lóc cóc

- Từ tượng hình: lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lo nhô

- Từ biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ.

15 tháng 10 2018

+ Từ láy tượng thanh: ha hả, rì rào, lóc cóc, ùng oàng

+ Từ láy tượng hình: lấp lửng, lôm côm, lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lô nhô, bỗ bã

+ Từ láy biểu thị trạng thái: bồn chồn, lo lắng, vui vẻ

16 tháng 10 2018

3SP=1GP nha ><

16 tháng 10 2018
- Từ láy tượng thanh : ha hả, rì rào, lóc cóc. -Từ láy tượng hình :lôm côm, lủng củng, khấp khểnh, lô nhô, bỗ bã . -Từ láy biểu thị trạng thái : lo lắng, bồn chồn, lấp lửng, khẳng khiu, vùng văng, vui vẻ.

Câu 1:

Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn 

Từ ghép :các từ còn lại 

hc tốt

Bài 2 

gợi ý xác định theo 

từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...

Bài 3

chắc bn tự làm đc

10 tháng 4 2022

tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc

10 tháng 4 2022

Tính từ dùng để miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
Tính từ dùng để miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc

16 tháng 9 2023

-Lép nhép

-Lách tách

-Ì oạp

-Véo von

-Đèn đẹt

Chúc bạn học tốt nha !

16 tháng 9 2023

Thank you!

 

8 tháng 7 2021

tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích

a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)

b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)

c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)

d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)

8 tháng 7 2021

a,khanh khách

b,xanh tốt

c,tình bạn

d,nhỏ nhẹ

P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn

2 tháng 1 2019

động từ: nâng niu, dìu dắt, nâng đỡ, té ngã, nghịch ngợm

tính từ: cảm nhận, lo lắng, chập chững, nhẹ nhàng