Dịch những từ sau:
1. confident
2. photosynthesis
3. sibling
4. generation
5. survive
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Were you a confident person? 2. Did she love her Ikebana society? 3. She brought me so much joy. 4. I knew the person. 5. I forgot the place! 6. I didn’t want to get out of my house 7. She chose a red shirt. 8. The sun rose in the morning. 9. The moon shone in the sky. 10. I couldn't see you! |
|
1) shine: tỏa sáng
2) absent: vắng mặt
3) refrigerator: tủ lạnh
4) microwave: lò vi sóng
5) ability: khả năng
hok tốt nhé!
I. THÌ & THỂ CỦA ĐỘNG TỪ - Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. The custom of worshiping ancestors ____________has passed_____________(pass) down from generation to generation for thousands of years.
2. The Titanic ________was crossing____________(cross) the Atlantic when it ___________hit__________(hit) an iceberg and _________sank___________(sink).
3. Listen! Can you hear any footsteps behind us? I think we ____________are being followed____________(follow).
4. Don’t use the water from this lake! It _________is contaminated________(contaminate) with deadly poisons.
5. When we __________were_________(be) in Paris last year, we ______________didn't visit________(not visit) the Louvre.
6. At present, my parents _________are working_______________(work) harder to earn money for this Tet.
II. V_ING & TO V – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.
7. If you want to be fluent in English, you should practice ____________speaking____________(speak) it every day.
8. I have failed the exam – I regret _________not studying_______________ (not study) harder last week.
9. – I don’t know how to cook this fish? - Try _________grilling__________(grill) it.
10. My parents never allow me ____________to ask__________(ask) anyone for lucky money.
11. Do you mind _________taking_____________(take) care of this luggage for me for a while?
1:Bài học
2:kết quả
3:trung học
4:trùm
5:thô lỗ
6:nhát
7:tự tin
8:lịch sự
1.bài học
2.kết quả
3.trung học
4.trùm
5.thô lỗ
6..nhát
7.tự tin
8.lịch sự
this chair is so relaxing
I was nervous when I got my test scores
My friend is a confident person
My dog is very shy
I can't stay awake
I'm sleepy
Đáp án B
Giải thích: Ta dễ dàng loại phương án “make” vì ko chế tạo ra cái gì ở đây. Xét các phương án khác thì puts và brings ko hợp nghĩa. Chỉ còn gets: nhận được, tiếp thu được
Dịch: Một trong năm thanh niên nhận được, có được chỉ khoảng 2 – 5 tiếng để ngủ một đêm, ít hơn ba mẹ của họ ở tuổi của mình.
Có 5 lọ: Na2SO4, (CH3COO)2Ba, Al2(SO4)3, NaOH và Ba(OH)2
Rót từ từ các chất từ lọ này vào lọ khác ta có bảng sau:
Dấu ‘ – ‘ thể hiện không có phản ứng xảy ra.
Từ giả thiết bài toán:
- Rót dung dịch từ lọ (4) vào lọ (3) hoặc (5) đều tạo kết tủa => lọ (4) có thể là Na2SO4 hoặc (CH3COO)2Ba vì từ bảng ta thấy 2 chất này cùng tạo 2 kết tủa với các chất khác.
- Rót từ từ đến dư dd trong lọ (2) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt => lọ (2) là NaOH; lọ (1) là Al2(SO4)3
- Rót từ từ đến dư dd lọ (5) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan một phần => lọ (5) là Ba(OH)2 và lọ (1) là Al2(SO4)3.
- Từ lọ (5) là Ba(OH)2 => lọ (4) là Na2SO4 => lọ (3) là (CH3COO)2Ba
Kết luận: Vậy thứ tự các lọ là:
(1) Al2(SO4)3
(2) NaOH
(3) (CH3COO)2Ba
(4) Na2SO4
(5) Ba(OH)2
Các phản ứng hóa học xảy ra:
Na2SO4 + (CH3COO)2Ba → BaSO4↓ + 2CH3COONa
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
NaOH dư + Al(OH)3↓ → NaAlO2 + 2H2O
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓ (không tan khi cho Ba(OH)2 dư)
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3↓ → Ba(AlO2)2 + 4H2O
1. confident : tự tin
2. photosynthesis : quang hợp
3. sibling : anh chị em ruột
4. generation : thế hệ
5. survive : sống sót
nguồn_Gg_dịch :>
confident
photosynthesis
sibling
generation
survive
=
tự tin
quang hợp
anh chị em ruột
thế hệ
sống sót