giải phương trình \(x^4-22x^2-8x+77=0\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
)2+3(x+1)2{7x2−22x+28=(2x−1)2+3(x−3)27x2+8x+13=(2x−1)2+3(x+2)231x2+14x+4=7(2x−1)2+3(x+1)2
Do đó:
VT≥3–√|3−x|+3–√|x+2|+3–√|x+1|≥3–√(3−x)+3–√(x+2)+3–√(x+1)=33–√(x+2)VT≥3|3−x|+3|x+2|+3|x+1|≥3(3−x)+3(x+2)+3(x+1)=33(x+2)
to gefhfhdgtggg
GGGGGG
GGGGG
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
GG
GG
G
G
G
G
G
GG
G
GGG
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
GG
G
G
G
G
G
G
G
GG
G
GG
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
GG
GG
G
G
G
GG
GGGGG
G
G
G
G
G
G
G
GGGGG
G
G
GG
GG
GG
G
G
G
GGG
G
G
GG
G
GGG
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
GG
GG
G
G
GG
F
E
RE
R
ER
\\\\\\]
YYYYYYYYY
CMMCMMCMMCMMCMMMCMCMMCMCMCMC
N
G
U
V
L
AHIHI
anh ơi, vậy là sai đề hả anh, chứ đề kêu chứng minh phương trình vô nghiệm mà em thấy anh ghi x=2
1.
\(2cos4x-3=0\)
\(\Leftrightarrow cos4x=\dfrac{3}{2}\)
Mà \(cos4x\in\left[-1;1\right]\)
\(\Rightarrow\) phương trình vô nghiệm.
2.
\(cos5x+2=0\)
\(\Leftrightarrow cos5x=-2\)
Mà \(cos5x\in\left[-1;1\right]\)
\(\Rightarrow\) phương trình vô nghiệm.
3.
\(cos2x+0,7=0\)
\(\Leftrightarrow cos2x=-\dfrac{7}{10}\)
\(\Leftrightarrow2x=\pm arccos\left(-\dfrac{7}{10}\right)+k2\pi\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\dfrac{arccos\left(-\dfrac{7}{10}\right)}{2}+k\pi\)
4.
\(cos^22x-\dfrac{1}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow cos^22x=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos2x=-\dfrac{1}{2}\\cos2x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=\pm\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\\2x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi\\x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k\pi\end{matrix}\right.\)
<=> (x2 +x +4)2 + 2 . 4x(x2+ x + 4) + (4x)2 = 0
<=> ( x2 + x+ 4 +4x )2 = 0
<=> [(x2 + x) + (4 +4x)] =0
<=> [x(x+1) + 4(1+x)] =0
<=> (x+1) + (x+4) =0
- x+1 = 0 <=> x= -1
- x+4 = 0 <=> x= -4
1: \(P=sin^22x=1-cos^22x\)
\(=1-\left(cos2x\right)^2\)
\(=1-\left(2cos^2x-1\right)^2\)
\(=1-\left(2\cdot\dfrac{9}{16}-1\right)^2\)
\(=1-\left(\dfrac{9}{8}-1\right)^2=1-\left(\dfrac{1}{8}\right)^2=\dfrac{63}{64}\)
2:
\(cos2x-sin\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)=0\)
=>\(sin\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)=cos2x=sin\left(\dfrac{\Omega}{2}-2x\right)\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{\Omega}{3}=\dfrac{\Omega}{2}-2x+k2\Omega\\x+\dfrac{\Omega}{3}=\Omega-\dfrac{\Omega}{2}+2x+k2\Omega\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}3x=\dfrac{\Omega}{6}+k2\Omega\\-x=\dfrac{1}{6}\Omega+k2\Omega\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\Omega}{18}+\dfrac{k2\Omega}{3}\\x=-\dfrac{1}{6}\Omega-k2\Omega\end{matrix}\right.\)
\(=x^4+2x^3-7x^2-2x^3-4x^2+14x-11x^2-22x+77\)
\(=x^2\left(x^2+2x-7\right)-2x\left(x^2+2x-7\right)-11\left(x^2+2x-7\right)\)
\(=\left(x^2-2x-11\right)\left(x^2+2x-7\right)\)
Sử dụng tính năng SOLVE nghiệm đó bạn
SOLVE ra 2 hoặc 3 nghiệm, gán các nghiệm vào các biến A;B;C rồi thử các giá trị A+B; B+C; A+C; AB... rồi suy ngược lại pt bằng Viet đảo thôi
Ví dụ ở bài trên, solve với x=10 nó cho 1 nghiệm lớn hơn 4, gán vào biến A; solve tiếp với x=3, nó cho 1 nghiệm lớn hơn 1; gán vào B; solve tiếp với x=-1, nó cho 1 nghiệm gần -2; gán vào C
Thử cho A+B; B+C; A+C thấy A+C=2 nguyên nên thử tiếp A.C=-11 nguyên
Vậy A và C là nghiệm của pt \(x^2-2x-11\) theo Viet đảo nên có 1 nhân tử là \(x^2-2x-11\), bây giờ tách đa thức trên về dạng này là được
\(\Leftrightarrow x^4-18x^2+81-4x^2-8x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-9\right)^2-\left(2x+2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-9-2x-2\right)\left(x^2-9+2x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x-10\right)\left(x^2+2x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-2x-10=0\\x^2+2x-7=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\left(x-1\right)^2=\pm\left(\sqrt{11}\right)^2\\\left(x+1\right)^2=\pm\left(\sqrt{8}\right)^2\end{cases}}}\)
ĐẾN ĐÂY BẠN TỰ LÀM NHÉ
X= \(1+\sqrt{11}\),X=\(-1+\sqrt{11}\)
X=\(-1-2\sqrt{2}\),X=\(-1+2\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\left(x-1\right)^2=\pm\left(\sqrt{11}\right)\\\left(x+1\right)^2=\pm\left(\sqrt{8}\right)\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\orbr{\begin{cases}x=1+\sqrt{11}\\x=1-\sqrt{11}\end{cases}}\\\orbr{\begin{cases}x=-1+2\sqrt{2}\\x=-1-2\sqrt{2}\end{cases}}\end{cases}}}\)