K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2018

1. isn't studying

2. ride

3/ will you do

4. will be

5. won't go/ will stay

cho mk xl bn bài lm trc của mk nha! mk nhầm " at the present" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn, mak mk chia câu trc ở thì hiện tại đơn! xl bn nha!

28 tháng 6 2018

Hay chia cac dong tu sau day bang thi hien tai don, hien tai tiep dien hoac thi tuong lai don.

1.Isn't My friend  studying( not/study ) English at the present ? =>                                                                    

2.Do Nam and Tuan ride( ride ) their bikes to school every day? =>                                                       

3.What will you do( do ) tomorrow ? =>                                              

23 tháng 2 2016

day la tieng anh ma 

23 tháng 2 2016

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

13 tháng 10 2017

minh hoi ma

13 tháng 10 2017

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing_____ the cooking while Hoa ( listen ) ___is listening____ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go)  ___are going____ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) __go____ sailing and (go) ___go______to school

51. I ( write)______write___ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) _have____ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on monday,i (have)_have____math and art

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing___ the cooking while Hoa ( listen ) __is listenning__ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going to___ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) ___go___ sailing and (go) ____go____to school

51. I ( write)_____am writing____ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) __have___ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on momday,i (have)__have___math and art.

12 tháng 7 2016

1. destroy

2. is eating

3. wash

4. aren't reading

12 tháng 7 2016

1/Destroy

2/is eating

3/wash

4/aren't reading

19 tháng 3 2020

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

1. lives - lives

2. are playing

3. get up

4. goes - does

5. is telling

6. are

7. does he watch

6 tháng 1 2019

cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city

cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present

cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning

cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer

cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment

cau 28:there are animals in the circus

cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?

5 tháng 5 2017

1. Cách sử dụng Used to

- S + used to + V

- S + tobe / get/ got + used to + V_ing

- Did + S + use to + V ?

2. Thì hiện tại đơn

KĐ ( + ) : S + Vs/es + O

PĐ ( - ) : S + do/does + V

NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not

3.Hiện tại tiếp diễn

KĐ : S + is/are/am + V_ing

PĐ : S + is/are/am + not + V_ing

NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not

4. Thì Quá Khứ Đơn

KĐ : S + Ved/c2 + O

PĐ : S + did + Ved/c2 +O

NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not

5/ Thì hiện tại hoàn thành

KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3

PĐ: S + have/has + Ved/c3

NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?

----------------- Yes, S + have.has

------------------ No, S + have/has + not

6. Thì tương lai đơn

KĐ : S + will/shall + V

PĐ : S + will + not + V

NV : Will /Shall + S + V ?

----- Yes, S + will

----- No, S + will not

7. Tương lai tiếp diễn

KĐ : S + will + be + V_ing

PĐ : S + will + not + be + V_ing

NV : will + S + be + V_ing ?

------- Yes, S + will be

------- No, S + will not be

11, WH + question

- What

- WHy

- Where

- WHo

- Whose

- Whom

- Which

Ex : WHat is your name ?

----- Where do you live ?

---- Who do you live with ?

12. Tags question

- Trước khẳng định sau phủ định

- Trước phủ định sau khẳng định

- Đối với I thì sau là are

Ex : She can play piano , he can't play.

14. Althought, Howerver, Therefore

- Althought + S + ...

- Howerver => 2 vế không logic với nhau

- Therefore => 2 vế logic với nhau

15. So sánh

* SO Sánh Hơn

- S + tobe + short adj + er + than + S

- S + tobe + more + long adj + than + S

* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S

- S + tobe + the most + long adj + than + S

Hay chia cac dong tu sau day bang thi hien tai don, hien tai tiep dien hoac thi tuong lai don.1.We ( not/play ) a kite in the morning. We ( play ) it in the afternoon.=>                                     2.My brotherand my sister ( read ) books in the room at the present. =>                                     3.Where your mother ( go ) at the moment ? =>                                                                              4.Mr.Nham ( teach ) us maths and literature. =>               ...
Đọc tiếp

Hay chia cac dong tu sau day bang thi hien tai don, hien tai tiep dien hoac thi tuong lai don.

1.We ( not/play ) a kite in the morning. We ( play ) it in the afternoon.=>                                     

2.My brotherand my sister ( read ) books in the room at the present. =>                                     

3.Where your mother ( go ) at the moment ? =>                                                                              

4.Mr.Nham ( teach ) us maths and literature. =>                                                                              

5.Why you ( not/have ) a cup of tea ? =>                                                                                          

6
28 tháng 6 2018

1=>Are not playing

2=> Are reading 

3=> Where is your mother going . . . ?

4=> Teaches

5=> Will you not have . . . ?

Ủng hộ nha~

28 tháng 6 2018

1.We ( not/play ) a kite in the morning. We ( play ) it in the afternoon.=>                don't play/play        

2. My brother and my sister ( read ) books in the room at the present.=>                 are reading           

3. Where your mother ( go ) at the moment ? =>                 is going             

4. Mr.Nam ( teach ) us maths and literature. =>                teaches                

5. Why you ( not/have ) a cup of tea ? =>                   don't have                   

~~~~~~~~~~~HOK TỐT ~~~~~~~~

26 tháng 9 2018

a) I often play badminton.

b) I am playing football

c)) I played football

26 tháng 9 2018

a)He gets up at six o'clock

b)She is cooking now

c)He never drank wine

hehe