Bài 1. Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ và chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.
1. _ (I) book is very interesting. What about _ _ (you)?
2. I don’t like (I) new laptop. Do you like (you) new one?
3. (He) sister is very good-looking. (I) is very good-looking too.
4. Mary’s new hair is very nice, and so is _ (you).
5. This is _ (I) brother, and where is (you)?
6. John is _ (I) best friend. Who is (you)?
7. (They) new teacher is very strict. How is (we)?
8. It is not Peter’s dog. _ (He) is bigger than this one.
9. (You) photos are very good. _ _ (We) are terrible.
10. Where are _ (you) books? I found (I) here on this table.
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu1. pencil is broken. Can I borrow ?
A. Mine – your B. My – your C. Your – mine D. My - yours
2. Katy has lost _ Iphone.
A. hers B. her C. she
3. computer is Mac, but _ is a PC.
A. Hers – His B. Theirs – hers C. His – Hers D. Yours - our
4. I think this is not John and Mary’s house. _ has a very big garden.
A. Theirs B. Ours C. His D. Hers
5. These grammar books are very different. has 300 pages, but _ has only 287.
A. Your – mine B. Yours - my C. Your – my D. Yours – mine
6. Was new badminton racket expensive, Thu?
A. you B. your C. yours D. your’s
7. I gave her _ telephone number, and she gave me _ .
A. mine – her B. my – her C. my – hers D. mine - hers
8. You can’t have any chocolate! It’s .
A. mine B. her C. its D. our
9. This bird has broken wing.
A. it B. its C. it’s D. its’
10. This is not my parents’ car. _ is black and white.
A. Ours B. Yours C. Theirs D. His
1. tooth
2. of
3. sugar
4. decay
5. decay
6. food
7. to
8. look
9. out
10. toothache
mk không giải thích đc nên dịch đoạn văn này cho bn nhé
Nhiều người ngày nay phải mang răng giả khi họ ở độ tuổi trung niên. Kể từ đầu thế kỷ này, bệnh sâu răng tới giờ đã tăng lên rất nhiều. Lượng đường trong thực phẩm của chúng ta cũng tăng lên. Các bác sĩ và nha sĩ ngày nay cho rằng đường là nguyên nhân chính của việc người Eskimo bị sâu răng, ví dụ, răng của họ bắt đầu bị sâu khi họ ăn đồ ngọt.
Từ lâu, các bác sĩ đã không thích chữa trị răng của những bệnh nhân. Thợ cắt tóc và thợ rèn khám răng của khách hàng và nhổ nó ra khi răng họ bị sâu. Một số người nghĩ đau răng là một hình phạt từ các vị thần
I/ Đọc bài, đièn một từ phù hợp vào chỗ trống:
1. wear
2. middle – age
3. decay
4. sugar
5. cause
6. teeth
7. eat
8. treat
9. pulled
10. thought