K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2018

Gọi số thỏ ở chuồng A, số thỏ ở cả 2 chuồng A và B ban đầu là: a;b

ta có: a = 2/5.b

a-3 = 1/3.(b-3)

thay số: 2/5.b - 3 = 1/3.(b-3)

2/5.b -3  = 1/3.b - 1

=> 2/5.b - 1/3.b = 3 -1

1/15.b = 2

b = 2: 1/15

b= 30

mà a= 2/5.b => a = 2/5.30 => a = 12

KL: số thỏ chuồng ban đầu là 12 con

số thỏ ban đầu là

đáp số 12 con

hok tốt

9 tháng 3 2021

Lúc đầu, số thỏ ở chuồng A bằng 25 số thỏ ở cả hai chuồng, sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 13 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu.

Vậy 3 con ứng với 25−13=115 (tổng số thỏ hai chuồng lúc đầu).

Tổng số thỏ của hai chuồng lúc đầu là: 3:115=45 (con).

Số thỏ ở chuồng A là: 25.45=18 (con).

Số thỏ ở chuồng B là: 45−18=27 (con).

Giải:

Số thỏ ở chuồng A=2 phần số thỏ ở chồng B là :

      \(5-2=3(phần)\)

Số thỏ chuồng A chiếm :

      \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2.3}{5.3}=\dfrac{6}{15} \) (thỏ ở hai chuồng)

Sau khi bán 3 con số thỏ trong chuồng là:

      \(A=\dfrac{1}{3}=\dfrac{1.5}{3.5}=\dfrac{5}{15} \) (tổng 2 chuồng)

➩ 3 con ứng với \(\dfrac{6}{15}-\dfrac{5}{15}=\dfrac{1}{15} \) (thỏ ở hai chuồng)

Vậy số thỏ ở 2 chuồng là :

       \(3:\dfrac{1}{15}=45(cm)\)

➩Đáp số : Thỏ ở chuồng A là : \(45.\dfrac{2}{5}=18 cm\)

 

 

 

21 tháng 6 2017

3 con thỏ ứng với số phần thỏ ở chuồng a là:

\(\frac{2}{5}-\frac{1}{3}=\frac{1}{15}\)( số phần thỏ ở chuồng a)

Chuồng a và b có số con là:

\(3:\frac{1}{15}=45\left(con\right)\)

Số thỏ lúc đầu ở chuồng a là:

\(45.\frac{2}{5}=18\left(con\right)\)

Vậy số thỏ lúc đầu ở chuồng a là 18 con

11 tháng 8 2018

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Định nghĩa :

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Công thức :

xn = x.x…x (n thừa số).

\in Q, n \in N, n > 1

ta có : a, b \in Z, b ≠ 0 :

(\frac{a}{b})^n=\frac{a^n}{b^n}

Quy ước :

  • x1 = x
  • x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.

Tích các lũy thừa cùng cơ số :

xm . xn = xm + n

thương các lũy thừa cùng cơ số:

xm : xn = xm – n

lũy thừa của lũy thừa :

(xm)n = xm . n

lũy thừa của một tích :

(x . y)n = xn . yn

lũy thừa của một thương :

(x : y)n = xn : yn

11 tháng 11 2018

Đáp án C

Lúc đầu, số thỏ ở chuồng A bằng  2 5   số thỏ ở cả hai chuồng, sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng  1 3   tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu.

Vậy 3 con ứng với   2 5 - 1 3 = 1 15   (tổng số thỏ hai chuồng lúc đầu).

Tổng số thỏ của hai chuồng lúc đầu là:   3 : 1 15 = 45   (con).

Số thỏ ở chuồng A là:  2 5 . 45 = 18   (con).

Số thỏ ở chuồng B là: 45 – 18 = 27 (con).

27 tháng 6 2017

Đáp án C

Lúc đầu, số thỏ ở chuồng A bằng  2 5  số thỏ ở cả hai chuồng, sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng  1 3  tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu.

Vậy 3 con ứng với  2 5 - 1 3 = 1 15  (tổng số thỏ hai chuồng lúc đầu).

Tổng số thỏ của hai chuồng lúc đầu là:  3 : 1 15 = 45  (con).

Số thỏ ở chuồng A là:  2 5 . 45 = 18  (con).

Số thỏ ở chuồng B là: 45 – 18 = 27 (con).

20 tháng 5 2016

\(\begin{cases}a=\frac{2}{5}\left(a+b\right)\\a-3=\frac{1}{3}\left(a-3+b\right)\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{5}a+\frac{2}{5}b\\a-3=\frac{1}{3}a+\frac{1}{3}b-1\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}\frac{3}{5}a=\frac{2}{5}b\\\frac{2}{3}a=\frac{1}{3}b+2\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}3a=2b\\\frac{2}{3}a=\frac{1b+6}{3}\end{cases}\)

\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{3}b\\2a=b+6\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{3}b\\2\times\frac{2}{3}b=b+6\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{3}b\\\frac{4}{3}b-b=6\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{3}b\\\frac{1}{3}b=6\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=\frac{2}{3}b\\b=18\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}a=12\\b=18\end{cases}\)

Vậy số thỏ ở chuồng A là 12 con.

Chúc bạn học tốtok

20 tháng 5 2016

3 con thỏ ứng với số phần là:

\(\frac{2}{5}\)-\(\frac{1}{3}\)=\(\frac{1}{15}\)(phần)

Số thỏ ở cả 2 chuồng A và B là:

3:\(\frac{1}{15}\)=45(con)

Số thỏ lúc đầu ở chuồng A là:

\(\frac{2}{5}\).45=18(con)

Đ/S:18 con

2 tháng 2 2018

Câu hỏi của Nguyễn Thục Anh - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath

Em tham khảo tại đây nhé.

17 tháng 4 2018

lúc đầu

số thỏ chuồg a là 5 phần, số thỏ chuồg b là 4 phần.

hiệu số thỏ 2 chuồg: 5-4=1(phần)

tỉ số hiệu số thỏ 2 chuồg A là: 1:5= 1/5

*sau khi thêm 2 con vào chuôg B:

số thỏ chuồg A là 10 phần,chuồg B là 9phan

tỉ số hiệu số thỏ vs số thỏ chuồg A: (10-9):10= 1/10

2 con thỏ tg ứng vs số phần thỏ chuồg A là: 1/5 - 1/10 = 1/10

số thỏ chuồg A là:2.10=20(con)

số thỏ chuồg B là: (20:5).4 = 16 (con)