Câu 49) cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. khối lượng mol của khí A là:
A. 34 B. 33 C. 34,5 D. 68
Câu 85) tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D=1,2) để pha thành dung dịc HCl 4,5M
A. 1,5/3 B. 4/3 C. 1/3 D. 2/3
Câu 76) theo giá trị tính bằng gam của nguyên tử cacbon trong bài học , haxt tính xem khối lượng tính bằng gam cả nguyên tử canxi bằng bao nhiêu?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(d_{\dfrac{B}{O_2}}=0,5\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,5\\ \Rightarrow M_B=M_{O_2}.0,5=32.0,5=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{A}{B}}=2,125\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_A}{M_B}=2,125\\ \Rightarrow M_A=2,125.M_B=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Em coi xem có chỗ nào không hiểu hỏi lại nha!
\(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=\dfrac{M_B}{32}=0,5=>M_B=0,5.32=16\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=\dfrac{M_A}{M_B}=\dfrac{M_A}{16}=2,125=>M_A=2,125.16=34\)
Chúc bạn học tốt
\(d_{B\text{/}O_2}=0.5\Rightarrow M_B=32\cdot0.5=16\left(\text{g/mol}\right)\)
\(d_{A\text{/}B}=2.125\Rightarrow M_A=2.125\cdot M_B=2.125\cdot16=34\left(g\text{/}mol\right)\)
Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng : nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác.
Ta có: \(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,25\Rightarrow M_B=0,25.32=8\left(g/mol\right)\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=2,5\Rightarrow M_A=2,5.M_B=20\left(g/mol\right)\)
a) Có 2R+(96x3)=342
Suy ra: R=27 là nhôm(Al)
b) MB=32x0,5=16
Suy ra: MA=16x2,125=34
Ta có : HuSv
5,88%=100u/34 =>u=2
94,12%=32 x 100 x v/34 => v=1
Vậy công thức hoá học của A là: H2S
Chúc bạn học tốt!
Câu 49 :
$M_B = 0,5.32 = 16(g/mol)$
$M_A = M_B.2,125 = 16.2,125 = 24(g/mol)$
Đáp án A