Viết các pthh của các phản ứng:
a/ Từ cao điều chế cacl2 và ca(no3)2
b/ Từ so2 điều chế nahso3 và na2so3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 6 :
a) Chất được dùng hút ẩm vì có khả năng tác dụng với nước
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
b)
Khí có thể hút ẩm bằng $H_2SO_4$ đặc : $N_2,O_2,CO_2,SO_2$
Khí có thể hút ẩm bằng $CaO$ : $N_2,O_2,NH_3$
Điều chế SO2:
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
Sản xuất CaO:
\(CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
CaCO3 ->(\(t^o\)) CaO + CO2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ 4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ C+2H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow2SO_2\uparrow+CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+Cu\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+S\rightarrow2H_2O+3SO_2\uparrow\)
Các phản ứng điều chế SO2:
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 ↑(1)
2 H 2 SO 4 (đặc) + Cu → CuSO 4 + 2 H 2 O + SO 2 ↑(2)
- Na2SO3
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O
- Fe2(SO4)3:
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Fe(OH)3:
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
- Ca(OH)2:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
a)
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$CaO + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + H_2O$
b)
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$NaOH + SO_2 \to NaHSO_3$