giải thik nx nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She decided to learn ________to sew.
A. which B. what C. where D. how
1+1+1+1+0.1.2.3...10=1+1+1+1+0=4
4 người + 7 tỷ người = 7000004 người
1 It is in the north of England (câu thứ hai của bài)
2 She got there by underground (câu thứ 3)
3 She got there by train (câu t4)
4 Because she can enjoy the beautiful views on the way (câu t5)
4 A (get up: dậy)
5 B (thích đọc nên sẽ tới thư viện)
6 D (on the top of: )
7 C (câu giao tiếp bình thường, dịch thôi)
8 B (động từ cần có trạng từ bổ nghĩa )
9 B (từ chối lời đề nghị)
10 C (cách đáp lại lời cảm ơn dùng you're welcome
ko e, mặc dù là nó có nghĩa là không có gì, nhưng mà ko được dùng trong lời xin lỗi, mà thay vào đó ta dùng not at all hoặc là all right
* Từ ghép chính phụ :
+ Tiếng chính : đứng trước, nghĩa rộng hơn từ ghép chính phụ.
+ Tiếng phụ : đứng sau, bổ sung nhĩa cho tiếng chính.
* Từ ghép đẳng lập : các tiếng đều bình đẳng về ngữ pháp(không phân tiếng chính tiếng phụ), nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghãi của các tiếng tạo ra nó .
( Mình giải thích bằng tâm rồi, hiểu hay không thì tùy vào não bạn )
Từ Ghép chính phụ :Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của các tiếng tạo ra nó.
Ví dụ: xanh ngắt, xanh lơ, đỏ rực, nụ cười, nhà ăn, bà ngoại, bút chì, tàu hoả, đường sắt, sân bay, hàng không, nông sản, cà chua, máy cày, dưa hấu, cỏ gà, xấu bụng, tốt mã, lão hoá, ngay đơ, thẳng tắp, sưng vù, ...
Từ ghép đẳng lập: Là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Ví dụ: suy nghĩ, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, ăn ở, ăn nói, .
1 adulthood
2 concentration
3 confident
4 dependent
5 depressed
6 responsibility
7 frustration
8 emotional
9 counselor
1. adulthood
2. concentration
3. confident
4. dependent
5. depressed
6. responsibility
7. frustration
8. emotional
9 .counselor
1 was caused (bị động thì quá khứ đơn)
2 will be closed (bị động với tương lai đơn)
3 was expected (bị động với thì quá khứ đơn)
4 will be sent/were sent/ are sent (cái này dùng thì nào cx đc, bởi k có dầu hiệu cụ thể)
5 were hit (bị động với quá khứ đơn)
was caused
will be closed
was expected
are sent
were hit