Nối các từ sau với những nội dung tương ứng:
trung thành một lòng một dạ vì việc nghĩatrung hậu ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như mộttrung kiên trước sau như một, không gì lay chuyển đượctrung thực ngay thẳng, thật thàtrung nghĩa một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đóHãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trung hậu có nghĩa là gì?
A. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
B. Trước sau như một, không có gì lay chuyển nổi.
C. Ăn ở nhân hậu , thành thật, trước sau như một
D. Thật thà với mọi người xung quanh.
Học tốt nha!
- Trung thành-một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- …Trung hậu….. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- ……trung kiên….một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- …trung thực……..ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- ……trung nghĩa… ngay thẳng, thật thà.
B. Mùa __xuân____ là Tết trồng cây
Bạn phải ghi rõ cái yêu cầu chứ yêu cầu bạn mông lung quá
Ý bạn là như này?
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ trung thành
trước sau như một, không gì lay chuyển nổi là nghĩa của từ trung hậu
.một lòng một dạ vì việc nghĩa là nghĩa của từ trung kiên
ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là nghĩa của từ trung thực
ngay thẳng, thật thà là nghĩa của từ trung nghĩa
trung hậu dc hiểu là ăn ở nhân hậu , thành thật , trước sau như một
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó là trung thành.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi là trung kiên.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa là trung nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là trung hậu.
- Ngay thẳng, thật thà là trung thực.