Giải nghĩa yếu tố Hán Việt: khả ái
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
phu nhân : vợ
sơn hà : núi sông
thân mẫu : mẹ
giáo huấn :dạy bảo
MÌNH CHỈ BIẾT CÓ VẬY THÔI
a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…
- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…
-Khả ái:
+ Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích.
+ Yêu thích, yêu mến
Khả ái là âm Hán - Nôm đấy, nó có nghĩa là đáng yêu.
Khuôn mặt khả ái nghĩa là khuôn mặt làm cho người khác nhìn vào có thiện cảm ngay và thấy mến, thấy dễ gần với người có khuôn mặt đó.
Khuôn mặt khả ái không phải là khuôn mặt có hình dạng đặc trưng để có thể vẽ ra, có rất nhiều người mang dáng vẻ mặt khác nhau nhưng người khác nhìn vào thấy mến ngay. Tóm lại, khuôn mặt mà tổng thể của nó toát lên gây thiện cảm dễ gần dễ mến cho người khác ngay khi gặp.