Tìm số có 2 chữ số biết rằng lấy tích của hai chữ số đó chia cho 3 thì lớn hơn chữ số hàng chục một đơn vị
GIÚP MÌNH NHA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số có hai chữ số là AB
A x B : 3 = A + 1
A x B = (A + 1) x 3
A x B = A x 3 + 3
A x B - A x 3 = 3
A x (B - 3) = 3
Vì 3 = 1.3 = 3.1 nên có 2 TH sau:
TH1: A = 1 và B - 3 = 3 => A = 1 và B = 6 => Được số 16
TH2: A = 3 và B - 3 = 1 => A = 3 và B = 4 => Được số 34
ĐS: các số thỏa mãn là: 16 và 34
Gọi số cần tìm là $\overline{ab}$ (a $\ne$ 0; a,b < 10)
Theo bài ra, ta có: a x b : 3 = a + 1 a x b = 3 x (a + 1) a x b = 3 x a + 3 a x b - 3 x a = 3 a x (b - 3) = 3 Vì a x (b - 3) = 3 nên $\Rightarrow$ b = 4; 6; 9 Với b = 4, ta có: a x (4 - 3) = 3 a x 1 = 3 a = 3 : 1 = 3(TM) Số đó là 34 Với b = 6, ta có: a x (6 - 3) = 3 a x 3 = 3 a = 3 : 3 = 1(TM) Số đó là 16 Với b = 9, ta có: a x (9 - 3) = 3 a x 6 = 3 a = 3 : 6 (Loại) Vậy số cần tìm là 16; 34Gọi số cần tìm là (a 0; a,b < 10)
Theo bài ra, ta có: a x b : 3 = a + 1 a x b = 3 x (a + 1) a x b = 3 x a + 3 a x b - 3 x a = 3 a x (b - 3) = 3
Vì a x (b - 3) = 3 nên b = 4; 6; 9 Với b = 4, ta có: a x (4 - 3) = 3 a x 1 = 3 a = 3 : 1 = 3(TM) Số đó là 34 Với b = 6, ta có: a x (6 - 3) = 3 a x 3 = 3 a = 3 : 3 = 1(TM) Số đó là 16 Với b = 9, ta có: a x (9 - 3) = 3 a x 6 = 3 a = 3 : 6 (Loại) Vậy số cần tìm là 16; 34tìm số có 2 chữ số biết rằng lấy tích 2 chữ số đó chia cho 3 thì lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị ?
Gọi số cần tìm là (a 0; a,b < 10)
Theo bài ra, ta có: a x b : 3 = a + 1 a x b = 3 x (a + 1) a x b = 3 x a + 3 a x b - 3 x a = 3 a x (b - 3) = 3
Vì a x (b - 3) = 3 nên b = 4; 6; 9 Với b = 4, ta có: a x (4 - 3) = 3 a x 1 = 3 a = 3 : 1 = 3(TM) Số đó là 34 Với b = 6, ta có: a x (6 - 3) = 3 a x 3 = 3 a = 3 : 3 = 1(TM) Số đó là 16 Với b = 9, ta có: a x (9 - 3) = 3 a x 6 = 3 a = 3 : 6 (Loại) Vậy số cần tìm là 16; 34T-T
Gọi số cần tìm là (a 0; a,b < 10)
Theo bài ra, ta có: a x b : 3 = a + 1 a x b = 3 x (a + 1) a x b = 3 x a + 3 a x b - 3 x a = 3 a x (b - 3) = 3
Vì a x (b - 3) = 3 nên b = 4; 6; 9 Với b = 4, ta có: a x (4 - 3) = 3 a x 1 = 3 a = 3 : 1 = 3(TM) Số đó là 34 Với b = 6, ta có: a x (6 - 3) = 3 a x 3 = 3 a = 3 : 3 = 1(TM) Số đó là 16 Với b = 9, ta có: a x (9 - 3) = 3 a x 6 = 3 a = 3 : 6 (Loại) Vậy số cần tìm là 16; 34Gọi số có hai chữ số cần tìm là: ab
ta có: a x b : 3 = a +1
a x b = ( a + 1) x 3
a x b = 3 x a + 3
=> a x b - 3 x a = 3
a x ( b - 3) = 3 = 3 .1 = 1.3
TH1: a = 3
b -3 = 1 => b = 4
=> ab = 34
TH2: a = 1
b -3 = 3 => b = 6
=> ab = 16
KL: ab = 34 hoặc ab = 16
Số phải tim chia cho 1 số được thương là 20 dư 2 => Số đó = 20 lần số chia + 2
=> số phải tìm có tận cùng là chữ số 2
Vì số phải tìm có 2 chữ số nên thương của chữ số hàng chục cho chữ số hàng đơn vị chỉ có thể bằng 1; 2; 3; 4 (từ 5 trở đi số đó sẽ lớn hơn
20 x 5 + 2 = 102 là số có 3 chữ số)
+) Nếu thương bằng 1=> số đó là 20.1 + 2 = 22 (Thỏa mãn 2 gấp 1 lần 2)
+) nếu thương bằng 2 => số đó là 20 x 2 + 2 = 42 (thỏa mãn)
+) Nếu thương bằng 3 => số đó là 20 x 3 + 2 = 62 (thỏa mãn)
+) Nếu thương bằng 4 => số đó là 20 x 4 + 2 = 82 (thỏa mãn)
Vậy số phải tìm có thê rlaf 22; 42; 62; 82
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là chữ số hàng đơn vị và số dư là chữ số hàng chục
Số phải tim chia cho 1 số được thương là 20 dư 2 => Số đó = 20 lần số chia + 2
=> số phải tìm có tận cùng là chữ số 2
Vì số phải tìm có 2 chữ số nên thương của chữ số hàng chục cho chữ số hàng đơn vị chỉ có thể bằng 1; 2; 3; 4 (từ 5 trở đi số đó sẽ lớn hơn
20 x 5 + 2 = 102 là số có 3 chữ số)
+) Nếu thương bằng 1=> số đó là 20.1 + 2 = 22 (Thỏa mãn )
+) nếu thương bằng 2 => số đó là 20 x 2 + 2 = 42 ( no thỏa mãn)
+) Nếu thương bằng 3 => số đó là 20 x 3 + 2 = 62 ( no thỏa mãn)
+) Nếu thương bằng 4 => số đó là 20 x 4 + 2 = 82 ( no thỏa mãn)
Nhưng vì phương pháp loại trừ nên chỉ nên chỉ còn 22 .
Vậy số phải tìm là : 22
Việt Anh ơi , đề là gì , bạn xem lại đi
Gọi số cần tìm là ab
Ta có : ( a x b ) : 3 = a + 1
a x b = ( a + 1 ) x 3
a x b = a x 3 + 3
\(\frac{a\times b}{a\times b}=\frac{3\times a+3}{a\times b}\)
1 = \(\frac{3\times a}{a\times b}+\frac{3}{a\times b}\)
1 = \(\frac{3}{b}+\frac{3\times1}{a\times b}\)
1 = \(3\times\frac{1}{b}+\frac{3}{a}\times\frac{1}{b}\)
1 = \(\left(3+\frac{3}{a}\right)\times\frac{1}{b}\)
1 : \(\frac{1}{b}\) = \(3+\frac{3}{a}\)
b = 3 + \(\frac{3}{a}\)( 1 )
Từ ( 1 ) ta thấy :
+, Vì b là số tự nhiên nên (3 + \(\frac{3}{a}\)) là số tự nhiên
+, Vì \(\left(3+\frac{3}{a}\right)\)là số tự nhiên mà 3 là số tự nhiên nên 3/a là số tự nhiên
+, Vì 3/a là số tự nhiên nên 3 chia hết cho a
+ , Vì 3 chia hết cho a mà 0 < a < 10 nên a = 1 , 3
* Thay a = 1 vào ( 1 ) ta có : b = 3 + 3/1
b = 3 + 3
b = 6 ( ab = 16 )
Thử lại (1 x 6 ): 3 - 1 = 1 ( đúng )
* Thay a = 3 vào ( 1 ) ta có : b = 3 + 3/3
b = 3 + 1
b = 4 ( ab = 34 )
Thử lại : ( 3 x 4 ) : 3 - 1 = 3 ( Đúng )
Đáp số : 34 ; 16
Gọi số cần tìm là ¯¯¯¯¯abab¯ (a ≠≠ 0; a,b < 10)
Theo bài ra, ta có: a x b : 3 = a + 1 a x b = 3 x (a + 1) a x b = 3 x a + 3 a x b - 3 x a = 3 a x (b - 3) = 3
Vì a x (b - 3) = 3 nên ⇒⇒ b = 4; 6; 9 Với b = 4, ta có: a x (4 - 3) = 3 a x 1 = 3 a = 3 : 1 = 3(TM) Số đó là 34 Với b = 6, ta có: a x (6 - 3) = 3 a x 3 = 3 a = 3 : 3 = 1(TM) Số đó là 16 Với b = 9, ta có: a x (9 - 3) = 3 a x 6 = 3 a = 3 : 6 (Loại) Vậy số cần tìm là 16; 34