Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ gạch chân trong các câu sau:
1. Cơn gió lành từ biển thổi vào cho mọi người cảm thấy dễ chịu.
2. Lá lành đùm lá rách.
3. Nó lành lắm, cả ngày chẳng nói câu nào, cứ lùi lũi làm việc.
4. Hôm nay, trời lạnh
5. Anh ấy thường lạnh lùng, không quan tâm đến người khác.
6. Chị ấy đưa cho tôi một chiếc hộp lớn.
7. Con đã lớn , cần phải tự lập.
8. Ông tôi bỏ cặp kính xuống bàn.
9. Bạn chỉ giữ lại những hạt mẩy, còn hạt lép thì bỏ đi.
10. Căn nhà bị bỏ hoang.
11. Chị ấy số đỏ thật, kinh doanh gì cũng tốt.
12. Rượu mạnh quá, uống một chén đã say.
13. Trận gió mạnh làm lá cây rụng lả tả.
14. Anh ấy đập bóng rất mạnh
15. Bạn ấy đến chậm 10 phút.
16. Bạn ấy làm bài rất chậm.
17. Cây cổ thụ đã sống gần trăm năm.
18. Chị ấy nấu cơm bị sống