Làm cho bảy 1.2 phần 2 trang một trăm tám muo mốt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Câu 1:
1; 125 : 52
= 53 : 52
= 51
2; 275 : 813
= (33)5 : (34)3
= 315 : 312
= 33
3; 84.165.32
= (23)4.(24)5.25
= 212.220.25
= 237
Câu 1
4; 274.8110
= (33)4.(34)10
= 312.340
= 352

Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín
76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm
27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba
21 432: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt

a) Năm mươi bảy phần mười :57/10
b) Bốn và năm phần tám :4/8 và 5/8
c) Năm phẩy bảy mươi mốt : 5,71
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :20,07

Lời giải chi tiết:
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 |
Chín mươi chín: 99 | Năm mươi tám: 58 |
Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 |
Một trăm: 100. |

Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng |
500 308 000 | Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn |
1 872 000 000 | Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |

Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |

Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.
SGK lớp mấy