1. Write a or an:
... hour, ... horse,
... hen, ... honor
2.Does is have t sound in the bag ? If have t sound, tick. If haven't t sound, cross.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We lit a fire, which son dried out our clothes. (X)
Corrected: We lit a fire, which dried out our clothes.
2. The report which son should have taken an hour and a half, took three hours. (√)
3. The children who I was looking after were terribly spoilt. (√)
4. She thanked him for the kind help that she received. (X)
The relative pronoun "that" cannot be deleted in this sentence, so a cross (X) is appropriate.
5. There wasn't any directory in the telephone box from which I was phoning. (√)
6. The man who was driving us didn't know the way. (√)
7. The Smiths, whose house was destroyed in the explosion, were given rooms in the hotel. (√)
8. The car which we hired from the airport broke down on the road. (√)
9. My boss, who I really wanted to see, was too busy to meet anyone. (X)
The relative pronoun "who" cannot be deleted in this sentence, so a cross (X) is appropriate.
10. Mr. and Mrs. Jones, who were out playing cards, knew nothing of the burglary. (√)
1. If I see a dog, I will run away.
(Nếu tôi nhìn thấy một con chó, tôi sẽ bỏ chạy.)
2. Does your town have an art gallery?
(Thị trấn của bạn có một phòng trưng bày nghệ thuật không?)
3. The Moon is bright tonight.
(Đêm nay trăng sáng.)
4. There is a big temple in the town. The temple is very old.
(Có một ngôi đền lớn trong thị trấn. Ngôi đền rất cổ.)
5. - Is your mother a teacher? - No, she isn't. She's an artist.
(Mẹ bạn có phải là giáo viên không? - - Không. Mẹ mình là một nghệ sĩ.)
Đáp án C
Thông tin ở câu thứ 2 và 3 của đoạn đầu tiên: One way to keep from hearing sound is to use ear plugs. Another way is to cancel out the sound with anti-sound. (Một cách để cách âm là sử dụng nút tai. Một cách nữa là triệt tiêu âm thanh với dụng cụ chống âm)
Đáp án B
Thông tin ở câu cuối: … which causes fatigue that can impair the efficiency and alertness of the crew, and may mask the warning sounds of alarm and fog signals.
(những âm thanh không mong muốn có thể gây mệt mỏi, ảnh hưởng đến năng suất và sự tỉnh táo của phi hành đoàn, và có thể che mất âm thanh cảnh báo và tín hiệu bão => tạo ra tình trạng làm việc nguy hiểm)
Đáp án C
Thông tin ở đoạn 1: Using a noisemarker controlled by a microprocessor, engineers have produced sound waves that are half a wavelength out of phase with those of the noise to be quieted-each crest is matched to a trough, and vice versa. Once the researchers have recorded the offending sound, a microprocessor calculates the amplitude and wavelength of sound that will cancel out the crests and troughs of noise. It then produces an electric current that is amplified and fed to a loudspeaker, which produces anti-sound and wipes out the noise.
=> microprocessor (bộ vi xử lý) được dùng để loại bỏ âm thanh
Đáp án A
Thông tin ở câu đầu tiên của bài đọc: Sound moves form its source to the ear by wavelike fluctuations in air pressure, something like the crests and troughs of ocean waves. (Âm thanh di chuyển hình thành nguồn gốc của nó trong tai bởi biến động trong áp suất không khí, một cái gì đó giống như các đỉnh và đáy của sóng biển.)
bài 1 :
a hour , a house , a hen , a honor
bài 2 bay gio khong co dau chị dùng dau cross = N ; con dau k : Y nhe