K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2018

6. cold

7 headache

5 stomachache

4 sore throat

1 earache

28 tháng 4 2018

 1. Earache

 2. Backache

 4. Sore throat

 5. Stomach ache

 6. Cold

Chúc bạn học tốt nha! Vốn từ của tớ kém lắm!>-<

 7. Headache

1. AREHACE:……………..2. ACHBKAEC:………………..3. CTOTHEAOH:……………………..4. SEOR RTHAOT:………………….5. CHSMATOHEAC:…………………….6. CDOL:……..........7. HDHEAEAC:………………….8. HIGEITSENG:…………………9. HSFINIG:…………………..10. KANGATI:……………….11. CDAINNG:………………..12. WSIMNGMI:……………….13. PHOSING:……………………..14. PALACE:……………….15. TENCACID:…………………..16. TRASCHC:…………………17. KAREB:……………………18. TREGLIH:……………………..19. LEIGD:……………………..20. RUNB:……………….21. BAREFOOT:………………22. WCOR:………………..23. CWOSDHE:…………………..24. TDLEAENT:………………….25....
Đọc tiếp

1. AREHACE:……………..

2. ACHBKAEC:………………..

3. CTOTHEAOH:……………………..

4. SEOR RTHAOT:………………….

5. CHSMATOHEAC:…………………….

6. CDOL:……..........

7. HDHEAEAC:………………….

8. HIGEITSENG:…………………

9. HSFINIG:…………………..

10. KANGATI:……………….

11. CDAINNG:………………..

12. WSIMNGMI:……………….

13. PHOSING:……………………..

14. PALACE:……………….

15. TENCACID:…………………..

16. TRASCHC:…………………

17. KAREB:……………………

18. TREGLIH:……………………..

19. LEIGD:……………………..

20. RUNB:……………….

21. BAREFOOT:………………

22. WCOR:………………..

23. CWOSDHE:…………………..

24. TDLEAENT:………………….

25. VLEAGIL:………………….

26. NODEMR:……………..

27. LECFTAOROMB:………………

28. MNNTAOUI:……………………

29. FCIALYIT:…………………

30. IEVW:……………

31. FGREID:……………………..

32.SRETEO:……………….

33. NTWERI:……………………..

34. SNGIPR:……………..

35. NAUMUT:………………….

36. RESMUM:……………

37. NESHINSU:…………………….

38. WYDIN:…………………

39. FGYOG:…………………….

40. YSTMOR:……………………..

41. FREOCSAT:………………………

42. HCACO:…………………..

43. TOMORKEBI:…………………….

44. HEWTOOMN:………………….

45. ISOYN:….................

46. PLANE:…………………

47. CBEAL:……………..

48. CTEOTAG:……………….

49. CDEOTRYUNSI:……………….

50. CGAINMP:………………..

5
1 tháng 8 2021

6. COLD

9. FISHING

10. DANCING

12. SWIMMING

20. BURN

22. CROW

26. MODERN

30. VIEW

31. FRIDGE

32. STEREO

39. FOGGY

1 tháng 8 2021

undefined

8 tháng 4 2022

Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa trong tiếng Anh

 

1. SOCNTTE ………CONTEST………………..

2. EJGUD ……………JUDGE……………………

3. TISNSI ……………INSIST…………………….

4. EVPNTRE ………PREVENT…………………

5. ETALICTH ………ATHLETIC…………………

6. ALANUN …………ANNUAL…………………..

8. SEOVEBR ………OBSERVE……………………

9. ISTLATEMU ……STIMULATE……ULTIMATES

`5/4=15/12`

`3/2=18/12`

`5/2=30/12`

`7/3=28/12`

`-> 15/12 < 18/12 < 28/12 < 30/12`

`->` Thứ tự sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: `5/4, 3/2, 7/3, 5/2`

Ote.

Với cái này, cậu có thể sử dụng cách như mình á (quy đồng mẫu), hoặc là sử dụng một số cách để so sánh các phân số với nhau cũng được (cái này thì khá ít sử dụng). Không cần phải nhân tất cả đâu, chỉ cần tìm mẫu số chung của chúng là được, dễ sắp xếp lắm.

22 tháng 7 2016

1) How many teachers does your school have ?

2 ) Our classroom is on the first floor.

3 ) Lien brushes her teeth and gets dressed.

22 tháng 7 2016

k bt bạn ơi

Nhìn thấy dỡ mà

17 tháng 1 2018

5-3-2-1-4

19 tháng 11 2021

đề thi nek 

 2.                 Dịch những câu sau sang Tiếng Anh1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.               →…………………………………………..2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.               →…………………………………………..3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.               →…………………………………………..4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm...
Đọc tiếp

 

2.                 Dịch những câu sau sang Tiếng Anh

1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.

               →…………………………………………..

2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.

               →…………………………………………..

3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.

               →…………………………………………..

4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.

               →…………………………………………..

5.                 Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.

                 →…………………………………………..

6.                 Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.

                 →…………………………………………..

7.                 Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.

                →…………………………………………..

 

3
24 tháng 1 2021

1.     Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.

               →My family has been living here since 1990

2.                 Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.

               → Lan has been doing homework for 2 hours

3.                 Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.

               → We have been close friends for a long time

4.                 Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.

               →My brother has been teaching math at this school since 2000

5.                 Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.

                 →My father has been working in that factory for 20 years.

6.                 Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.

                 →This is my first time eating Chinese food.

7.                 Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.

                → She has never been to Japan before.

 

 

 

24 tháng 1 2021

1. My family has lived here since 1990.

2. Lan has been doing homework for 2 hours.

3. We are close friends of each other for so long.

4. My brother taught math in this school since 2000.

5. My father worked for that factory for 2 years.

6.This is the first time I eat Chinese food.

7. She has not been to Japan before.

5 tháng 12 2018

My name is Ricky.