Các bạn ơi: Công thức thì quá khứ hoàn thành là sao?
HELP ME!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em có thể tham khảo ở đây:
https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/
Công thức thì hiện tại hoàn thành
have/has + V3
Công thức thì quá khứ hoàn thành
had + V3
hiện tại hoàn thành: Present perfect:
S+HAVE/HAS+ PP2 ( past pariple )
quá khức hoàn thành: ( past perfect )
S+had+pp2
tóm lại là ghi cấu trúc của 2 loại đó đúng khum ?
Cấu trúc / công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
+ S + had + been + V-ing
-S + hadn’t + been + V-ing
? Had + S + been + V-ing?
Cấu trúc / công thức thì ht hoàn thành tiếp diễn
+ S + have/ has + been + V-ing
- S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
? Have / Has + S + been + V-ing
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII
phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII
nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + have/ has + VpII CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.) – They have worked for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.) | S + haven’t/ hasn’t + VpII CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.) | Have/ Has + S + VpII ? CHÚ Ý: Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has. Ví dụ: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. |
5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành
just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ | for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ |
tiếp diễn Tobe+V-ing
Hoàn thành have/has/had+V3
Tương lai Will
Tương lai gần S + is/ am/ are + going to + V.
Quá khứ
1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”
2.1.1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
2.1.3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t.
Yes, she was./ No, she wasn’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….
+) Bị động ở quá khứ đơn:
CĐ: S + Ved/II + O
BĐ: S(O) + was/were + Ved/III + O(S)
+) Bị động ở HTHT:
CĐ: S + have/has + Ved/III + O
BĐ: S(O) + have/has + been + Ved/III + O(S)
Thì quá khứ đơn :
Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Hiện tại hoàn toàn :
Khẳng định: S + have / has + been + \(V_3\)/-ed + (by + O)
Phủ định: S + haven’t / hasn’t + been + \(v_3\)/-ed + (by + O)
Động từ khuyết thiếu :
Câu khẳng định :
S + had + VpII
Câu phủ định :
S + hadn't + VpII
had not = hadn't
Câu nghi vấn :
Had + S + VpII
+)S+had +PII
-)S+hadn't+PII
?)Had +S+PII?