Các từ: "quần bò, áo khoác, váy vóc" là những danh từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. a dress, a coat, a hat and gloves.
B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.
C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.
D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.
vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loại cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. nó quay tròn trước mặ, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. nhưng ít ai được nắm một chiếc lâ đang rơi như vậy.
Động từ: In nghiêng
Tính từ: In đậm nghiêng
Danh từ: In đậm
Tớ thấy cậu mặc quần bò với áo trắng nhà trường hơn . Bởi vì mặc quần bò sẽ giúp cậu năng động hơn !!
Tớ chỉ góp ý cho cậu thôi ! Còn lại là quyền của cậu !!
-Danh từ chung
-Danh từ chỉ đồ vật
Học tốt
là danh từ chung chỉ đồ vật