K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2018

There is: có (Dùng trong số ít )
vd: There is a book 

There are: có (Dùng trong số nhiều)
vd: There are three table

Have phải đi kèm với S 
vd: They have a villa

k mik ik bn minkk camon

Chúc bn học thật tốt

16 tháng 4 2018

There is : có (chỉ số ít)

EX: there is a bike.

There are :có (chỉ số nhiều)

EX: there are five books.

have: có (là tính từ sở hữu) (thường đứng sau chủ ngữ)

EX: I have a new pen.

chúc bn học tốt nha:)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

100 years ago, 

(cách đây 100 năm)

- there wasn't any computer.

(không có máy vi tính.)

- there weren't many tall buildings.

(không có những tòa nhà cao tầng.)

- there  wasn't any smart phone. 

(không có điện thoại thông minh.)

- the roads were rough and difficult to walk on.

(đường gập ghềnh khó đi.)

- life was hard and facility was poor.

(đời sống khó khăn và cơ sở vật chất nghèo nàn.)

16 tháng 9 2021

bạn bao nhiêu tuổi

tuổi cua ban là bao nhiêu

khacs nghiax nhe

16 tháng 9 2021
Tham khảo:"How age are you" is gramatically wrong. You can say "WHAT is your age." But "How old are you" is more common and the most used in conversations. Both have no difference and asks the age of the person you are speaking with. I hope this helps :)

 

7 tháng 10 2023

My desk has many books

Our garden has many flowers

Her family has four people 

There are six hundred students in my school

Are there four people in your family?

7 tháng 10 2023

CÍU

27 tháng 5 2023

B

Câu hoàn chỉnh: Is there a clock in your room?

3.Thêm how many,how much và is there, are there ,do/does... have/has để đặt thành câu hỏi1. Tea/in the cup? ==>How much tea are there in the cup2.glasses/ on the table?==>............................................................3.apples/on the table?==> ..............................................................4.butter/in the fridge==>..................................................................5.chairs/in the...
Đọc tiếp

3.Thêm how many,how much và is there, are there ,do/does... have/has để đặt thành câu hỏi

1. Tea/in the cup? ==>How much tea are there in the cup

2.glasses/ on the table?==>............................................................

3.apples/on the table?==> ..............................................................

4.butter/in the fridge==>..................................................................

5.chairs/in the room?==>................................................................

6.chocolate/in the box==>...............................................................

7.notebooks/you?==>......................................................................

8.meat/she?==>.............................................................................

9.stamps/you==>........................................................................

10.sugar/alice?==>......................................................................

11.CDS/he==>.............................................................................

12.cheese/they==>.....................................................................

13.erasers/you?==>...................................................................

14.money/your father ?==>.......................................................

15.hats/they==>...................................................................

16.perfume/susan?==>..............................................................

17.shirts/jack==>.......................................................................

18.oil/you==>........................................................................

 

0
10 tháng 3 2020

Ex1: điền There is/There are/There isn't/There aren't/Is there/Are there

1. i don't see any buses. Why are there any buses?

2. Are there any English exams that we have to study for next week?

3. please wait for a moment. There is something i have to get in my car.

3.(A) Is there a good reason why he is late?

(B) Yes, there is.

Chúc bạn học tốt! Nguyễn Thanh Hằng

17 tháng 3 2020

Ex1: điền There is/There are/There isn't/There aren't/Is there/Are there

1. I don't see any buses. Why are there any buses?

2. Are there any English exams that we have to study for next week?

3. Please wait for a moment. There is something I have to get in my car.

3.(A) Is there a good reason why he is late?

(B) Yes, there is.

12 tháng 2 2020

5. There is a bookshelf in her room . Her room .........................has a bookself................................

6. Does your class have a newcomer ? Is there ..................................a newcomer in your class?.............................

7. There are forty teachers in his school . His school ...............................has forty teachers.......................................

8. Does her house have a big living room ? Is there .......................a big living room in her house?............................

12 tháng 2 2020
https://i.imgur.com/F3P2yy6.jpg
31 tháng 8 2021

- Fear là một danh từ và cũng có thể được sử dụng như một động từ.

   Scared là một tính từ.

- Ngoài nghĩa sợ hãi, scared có thể được sử dụng để bày tỏ sự lo lắng. Từ fear thì không.

VD: I am so scared of the fact that I can lose him. (Tôi rất sợ sự thật rằng tôi có thể mất anh ấy.)

- Scared có thể là điều tạm thời; còn fear là nỗi sợ hãi tồn tại lâu dài hơn (ví dụ: sợ độ cao).

31 tháng 8 2021

Từ "incorrect" và "correct" có nghĩa sai/đúng trong sự quy chiếu với điều gì là đúng thực tế, ví dụ: ngữ pháp ngoại ngữ, phép tính toán,...

Your essay contains no misspellings. All of the grammar structures have been used correctly! (Bài luận của bạn không có lỗi chính tả. Những cấu trúc ngữ pháp đã được sử dụng chính xác!)

Trong khi đó, "right" và "wrong" có liên quan tới cảm giác hoặc nhận thức về đạo đức nhiều hơn.

You are wrong. Tim never does anything like that! (Bạn sai rồi! Tim không bao giờ làm điều gì như vậy!)