backbite quá khứ phân từ của nó là gì???
giải nghĩa hộ mk luôn nha!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
FACEBOOK TÁCH RA CÓ NGHĨA LÀ FACE VÀ BOOK.FACE=>KHUÔN MẶT; BOOK=> CUỐN SÁCH. FACE+BOOK=CUỐN SÁCH KHUÂN MẶT.
TRẨU LÀ J? TRẨU LÀ CHỈ NHỮNG THẰNG ĐỘ TỦI CÒN NHỎ MÀ THÍCH THỂ HIỆN
TẠM DỊCH THEO KIỂU MÈO! @-@
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
Đây nha bn
~HT~
Tổng số phần của tử số và mẫu số là:
5 + 7 = 12 (phần)
Ta có sơ đồ:
Tử số : |----|----|----|----|----| TỔNG: 60
Mẫu số : |----|----|----|----|----|----|----|
Tử số là: 60 :12x 5=25
Mẫu số là: 60-25=35
Vậy phân số đó là 25/35
Đáp số:25/35
Nhớ phải k cho Chi nhá,không thì Chi không tha cho đâu!=)))
Phân biệt cách sử dụng Used to,Get used to và Be used to
1/ Used to + Verb: Đã từng, từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
- When David was young, he used to swim once a day
- I used to smoke a lot.
VD:
- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa)
- I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt)
2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
VD:
- I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. ( Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.( Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)
3/ to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD:
- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)
trên mạng đầy lắm bn ạ
Hoặc vào 360 động từ bất quy tắc cũng đc
mà nếu ngại kham khảo bài bn ☂❄ღωɦσ мαɗε мε α ρɾĭη¢εʂʂღ❄☂
hc tốt
Biện pháp tu từ : Điệp ngữ
Điệp từ : hơn cả
Tác dụng:
- Tạo nên phép lập luận, đồng thời khiến cho câu văn mang tính liên kết lại với nhau.
- Tạo nên sắc thái quan trọng, thể hiện rõ việc " nó" hơn cả nhiều thứ, "nó" là quan trọng của đời người, đồng thời như muốn nhấn mạnh việc nó lớn hơn bất kì điều gì và quan trọng hơn bất kì điều gì.
- Tạo cho người đọc cảm nhận về việc "nó" là một thứ vô cùng quan trọng và to lớn hơn điều gì
backbite/backbit/backbitten : nói xấu sau lưng
quá khứ phân từ là: Backbitten