1. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG L / N
ĐI ....ÀM ....ƯỚC TRONG ....Ì ....ỢM
2. VIẾT 5 TỪ NÓI VỀ LÒNG DŨNG CẢM
3. VIẾT 3 TỪ TRÁI NHĨA VỚI DŨNG CẢM
4. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG NG / NGH
...Ã BA ....Ỉ HÈ SUY ....Ĩ THÁI ....UYÊN
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.BỊ NGÃ HỎI BÀI NGHỈ HỌC HUYỆN XÃ
2.Tình thương mến, lòng vị tha, lòng nhân ái
3.Độc ác, tàn bạo, không giúp đỡ người khác
4.Cố gắng, kiên trì, chịu khó, nhẫn nại
5.Không dám đối đầu với tử thách, không quyết tâm, nản chí
____HỌC TỐT____
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
a)Gan dạ, gan góc, gan lì.
b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.
c)
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
a, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
c,
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...
Có cứng mới đứng đầu gió.
a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Lửa thử vàng gian nan thử sức
a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.
b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.
c,
+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt . - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.
Đi làm Nước trong Lì lợm
Dũng cảm có:Gan dạ,can đảm,quả cảm,anh dũng,anh hùng.
Trái nghĩa với dũng cảm có:Nhút nhát,hèn nhát,nhát gan.
Ngã ba Nghỉ hè Suy nghĩ Thái Nguyên