K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2018

Là 1 cho tất cả trong LOL đúng ko ? 

3 tháng 4 2018

là sao vậy bn ko hiểu

29 tháng 7 2021

2 to : sẵn sàng làm gì

3 in : thành công làm gì

4 with : đối phó với

5 in : thích thú với cái gì

6 for : phù hợp với cái gì

7 on: tập trung vào

8 of: sợ cái gì

9 from: cấm ai làm gì

10 to : cho phép ai làm gì

11 for: bắt ai vì tội gì

19 tháng 12 2021

Chọn đáp án: travel agent
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.

20 tháng 12 2021

Chọn đáp án: travel agent
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·         Nervous of : lo lắng·         Proud of : tự hào·         Jealous of : ganh tỵ với·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
đề: find the incoherent sentences ( bài này có 3 cái)[1] On the one hand, there are clear ethical arguments against animal experimentation. [2] A wide variety of animals is currently in use for laboratory tests, with the most common being mice or rats thanks to their short life span and high fertility rate. [3] To use a common example of this practice, laboratory mice may be given an illness so that the effectiveness of a new drug can be measured. [4] Opponents of such research argue that...
Đọc tiếp

đề: find the incoherent sentences ( bài này có 3 cái)

[1] On the one hand, there are clear ethical arguments against animal experimentation. [2] A wide variety of animals is currently in use for laboratory tests, with the most common being mice or rats thanks to their short life span and high fertility rate. [3] To use a common example of this practice, laboratory mice may be given an illness so that the effectiveness of a new drug can be measured. [4] Opponents of such research argue that humans have no right to subject animals to this kind of trauma, and that the lives of all creatures should be respected. [5] In fact, animal right activists aren’t just the people you see holding up signs when you’re commuting to work in the morning, and they are certainly not violent protestors who burn down lab buildings with the animals inside.

--

 [6] They believe that the benefits to humans do not justify the suffering caused, and that scientists should use alternative methods of research. 

[7] On the other hand, reliable alternatives to animal experimentation may not always be available. [8] Supporters of the use of animals in medical research believe that a certain amount of suffering on the part of mice or rats can be justified if human lives are saved. [9] As can be seen from reality, through gnawing, nest-building, and defecation, both rats and mice can cause a great deal of damage to the structure of people’s homes as well as eating and contaminating their food. [10] They argue that opponents of such research might feel differently if a member of their own families needed a medical treatment that had been developed through the use of animal experimentation. [11] If the worst case scenario of death unfortunately happens, the bereavement period is associated with elevated risk for the onset of multiple psychiatric disorders, consistently across the life course and coincident with the experience. [12] Personally, I agree with the banning of animal testing for non-medical products, but I feel that it may be a necessary evil where new drugs and medical procedures are concerned.undefined

1
5 tháng 7 2021

[1] On the one hand, there are clear ethical arguments against animal experimentation. [2] A wide variety of animals is currently in use for laboratory tests, with the most common being mice or rats thanks to their short life span and high fertility rate. [3] To use a common example of this practice, laboratory mice may be given an illness so that the effectiveness of a new drug can be measured. [4] Opponents of such research argue that humans have no right to subject animals to this kind of trauma, and that the lives of all creatures should be respected. [5] In fact, animal right activists aren’t just the people you see holding up signs when you’re commuting to work in the morning, and they are certainly not violent protestors who burn down lab buildings with the animals inside.

--

 [6] They believe that the benefits to humans do not justify the suffering caused, and that scientists should use alternative methods of research. 

[7] On the other hand, reliable alternatives to animal experimentation may not always be available. [8] Supporters of the use of animals in medical research believe that a certain amount of suffering on the part of mice or rats can be justified if human lives are saved. [9] As can be seen from reality, through gnawing, nest-building, and defecation, both rats and mice can cause a great deal of damage to the structure of people’s homes as well as eating and contaminating their food. [10] They argue that opponents of such research might feel differently if a member of their own families needed a medical treatment that had been developed through the use of animal experimentation. [11] If the worst case scenario of death unfortunately happens, the bereavement period is associated with elevated risk for the onset of multiple psychiatric disorders, consistently across the life course and coincident with the experience. [12] Personally, I agree with the banning of animal testing for non-medical products, but I feel that it may be a necessary evil where new drugs and medical procedures are concerned.

 

 

3 câu trên là incoherent bởi vì:

- câu 1: Một mặt, có những lập luận đạo đức rõ ràng chống lại việc thử nghiệm trên động vật. - Đằng sau lại là những nội dung về thực trạng sử dụng động vật làm thí nghiệm.

- câu 5: Trên thực tế, các nhà hoạt động vì quyền động vật không chỉ là những người bạn nhìn thấy giơ biển báo khi đi làm vào buổi sáng và họ chắc chắn không phải là những người biểu tình bạo lực đốt phá các tòa nhà phòng thí nghiệm có động vật bên trong. - câu này rất không liên quan tới câu trước.

-câu 9: Thực tế có thể thấy, thông qua việc gặm nhấm, làm tổ và phóng uế, cả chuột và chuột đều có thể gây ra nhiều thiệt hại cho kết cấu nhà cửa của con người cũng như việc ăn và làm ô nhiễm thức ăn của họ. - những nội dung in đậm là key words của câu và nó chẳng liên quan tới vấn đề "justified" ở đằng trước.

 

Phản hồi đến em.

 

13 tháng 10 2019

It's one - forty five now. It's time for take a rest

There are over 100 milions books in the United State's library of Congress.

E chưa chắc chắn là câu này đúng c nhé! 

1 tháng 5 2023

Things I need -> Things we need

every one -> everyone

atrip -> a trip

going -> am going

số -> so

have -> will have

some where -> somewhere

bottle -> bottled

don't get thirsty-> won't get thirsty

số -> so

don't get hungry -> won't get hungry

need to -> should

we have something -> we will have something

I think those are things we need -> Those are things that we need

Phần cuối cũng có thể nói câu gì đó cho nó màu mè hơn chút như là:

My presentation ends here. Thank you so much for listening to me!

Hai câu này mình hay áp dụng để kết thúc bài thuyết trình trong những bài nói trên lớp.

2 tháng 5 2023

Hello teacher and everyone. My name is Huy . Today I would like to talk about: Things we need for a trip ? This summer I am going to go camping with my friends at a campsite. I think we need to bring a tent ,so we will have somewhere to sleep. We also bring bottled water ,so we won't get thirsty. We need to bring food , so we won't get hungry .We should bring comic books , so we will have something to read Those are things that we need to bring for a trip. My presentation ends here .Thanks for your listening 

-Ở chỗ should: need to là cần thiết, nhưng mà cái đọc truyện này cũng không cần thiết lắm, nó chỉ là thú vui giải trí thôi chứ chẳng cần mang theo cũng được.

-Chỗ "need to bring for a trip" là để  nguyên nha, mình chỉ thay chỗ "I think those are things we need" là chuyển thành "Those are things that we need" thôi

*Những chỗ mình in đậm trong bài là mình sửa rồi nha

4 tháng 6 2018

Lên mạng tra đi bạn ,  ko hiểu đâu

4 tháng 6 2018

con người trong con mắt

của con người

TK nhá !!

1.    homeless (people)adjvô gia cư2.    pay for sth (paid – paid) paymentvntrả (tiền) cho cái gì đósự chi trả3.    (do) charitycharitable (organization)nadj(làm) từ thiện(tổ chức) từ thiện4.    individualsncác cá nhân5.    have (a good) effect on sb/sthncó tác dụng (tốt) đối vớiai đó/ cái gì đó6.    face-to-face=in personphrmặt đối mặttrực tiếp7.    related (words)adj(những từ) có liên quan8.    go back and forthvđi lui đi tới9.   ...
Đọc tiếp

1.    homeless (people)

adj

vô gia cư

2.    pay for sth (paid – paid) payment

v

n

trả (tiền) cho cái gì đó

sự chi trả

3.    (do) charity

charitable (organization)

n

adj

(làm) từ thiện

(tổ chức) từ thiện

4.    individuals

n

các cá nhân

5.    have (a good) effect on sb/sth

n

có tác dụng (tốt) đối với

ai đó/ cái gì đó

6.    face-to-face

=in person

phr

mặt đối mặt

trực tiếp

7.    related (words)

adj

(những từ) có liên quan

8.    go back and forth

v

đi lui đi tới

9.    flood

flooded (area)

n

adj

lũ lụt

(vùng) bị lũ

10. elderly people

n

người cao tuổi

Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu

1.        People in the                                are suffering a lot from lacking food, fresh water and home because of the continual heavy rain.

2.        Protecting the environment is not the task of  a single                        , but it is the duty of all people in a community, a society and a nation.

3.        I will give you a key word such as ‘community’, you have to think of as many

                                    as possible without repeating the other’s words.

4.        My mother is very kind; she usually spends part of her income doing                         to help others in need. I really admire her kindness.

5.        Although she is not very rich, she usually donates  money to                                _ organizations to help children in remote and mountainous areas.

6.        Teenagers are encouraged to do more voluntary work to help the                      

because these people usually find it hard to travel and commute.

7.        Let me                        the bill this time.

8.        Keep the words going                                    as quickly as possible until the teacher says ‘stop’. Now think about the topic and the related words, please.

9.        Volunteers feel willing to do voluntary work and help others without any

                       . That means they earn no money for their efforts.

10.    The heavy rain during the storm has led to severe                        in the area.

11.    The worst effect of using the Internet is that people find it harder and harder to communicate with others                        .

12.    If you are trying to make a difference, that means you are trying to have

                              a person or a situation.

13.    I wonder how                           live when they have no houses to stay and no jobs to do. I think that we must do something for them.

14.Shut down your laptop, log out your facebook, and go outdoors and meet your real friends           instead of chatting, or surfing the Internet all the time like that

0