if you look at the* * * * * you can see it has three windows
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Have you ever been to U Minh Thuong National Park? Where is it?
(Bạn đã bao giờ đến Vườn quốc gia U Minh Thượng chưa? Nó ở đâu?)
B: No, I haven't. Where is it located?
(Không, tôi không có. Nó nằm ở đâu?)
A: It's located in the southern part of Vietnam, in the Mekong Delta region.
(Nó nằm ở phía nam của Việt Nam, trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.)
B: Ah, I see. What can/did you see in the park?
(À, tôi hiểu rồi. Bạn có thể/đã nhìn thấy gì trong công viên?)
A: Well, I've seen some rare animals like otters and pangolins, and also many types of birds. The park is famous for its diverse ecosystems, including mangrove forests and wetlands.
(Chà, tôi đã thấy một số loài động vật quý hiếm như rái cá và tê tê, và cũng có nhiều loại chim. Công viên nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, bao gồm rừng ngập mặn và vùng đất ngập nước.)
B: That sounds really interesting. I would love to visit the park someday and see those animals and ecosystems.
(Điều đó nghe thật thú vị. Tôi rất thích đến thăm công viên vào một ngày nào đó và xem những loài động vật và hệ sinh thái đó.)
1. If you (look after) __had looked after______________ the car, we’d have been able to sell it.
2. If it (not rain) __________doesn't rain______ tomorrow, we (go) ______will go__________ swimming.
3. He couldn’t describe the accident now if he (not see) ___didn't see_____________ it at that time.
4. If I see him I (give) _________will give_______ him a lift.
5. If I (know) __________had known______ that there was a test yesterday, I (study) _________would have studied_______.
6. If you (not go) __________don't go_____ away I'll send for the police.
7. You were late last night. If you (arrive) _____had arrived___________ ten minutes earlier, you (get) ______would have got__________ a seat.
8. He said that if he (see) __________had seen______ the movie the night before, he (tell) ___________would have told_____ me about it.
9. She said that he (look) __would look_____________ a lot better if he shaved more often.
10. He told me he might get fat if he (stop) _______stopped_________ smoking.
11. He said that if he had known your address, he (write) ______would have written__________ you a letter.
12. They said if they (realize) _________had realized_____ that the traffic lights were red, they (stop)would have stopped
1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.
2. peaceful ; vast ; picturesque
Dịch:
peaceful (adj): yên bình
vast (adj): rộng lớn
crowded (adj): đông đúc
picturesque (adj): đẹp như tranh
noisy (adj): ồn ào
world: thế giới
TV: ti vi
book: sách
room: căn phòng
=> By sitting at home, watching TV, you can get a whole look all over the world
Tạm dịch: Bằng cách ngồi ở nhà, xem TV, bạn có thể có một cái nhìn toàn cảnh trên toàn thế giới
Đáp án cần chọn là: A
viết các danh từ
a place you sleep at night
+) The bed
a place you can cook
+) The kitchen
a place you have a bath or a shower
+) The bathroom
a place you can put books on
+) bookself
something beautiful you can look at on the wall
+) pictures
something two or three people can sit on
+) The couch
something you can use to wash your dirty clothes
+) Washing machine
something you can use to cook food
+) The pot / cooker
something you can keep food in
+) The fridge
a place you can see movies
+) living room
1. There are eggshell
2. They are made of eggshell
3. Yes I can
bài này ms hok xong nek
mà s ng ta có thể khắc được hay ghê lun á
Đáp án C
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Tạm dịch: Nếu như bạn nhìn vào môi trường xung quanh chúng ta, bạn có thể thấy rằng có nhiều vấn đề mà chúng ta cần phải chú ý.
Ta có:
* There is + N(số ít)
* There are + N(số nhiều)
Bởi vì a number of + N(số nhiều) + V(số nhiều)
=> Đáp án là C (is → are)
If you look at the car you can see it has three windows
hihih #.#
if you look at the (house) you can see it has three window.