Đặt câu với cùng nghĩa với Linking verb và Adjective
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
She finds English interesting .
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
We find doing homeworks very boring.
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
My parents finds you very clever and dynamic.
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
I think that internet is very helpful.
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
He thinks that doing laundry is difficult.
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
She finds English interesting .
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
We find doing homeworks very boring.
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
My parents finds you very clever and dynamic.
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
I think that internet is very helpful.
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
He thinks that doing laundry is difficult.
she is a model
mik nghĩ là vậy
có gì nhớ k nha
thanks