1 . Put the words below into the table to describe the types of energy. (Đặt những tử bên dưới vào bảng để miêu tả những loại năng lượng)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
There was a tsunami and a wave lifted the ship, and carried it onto dry land. (Đã có một trận sóng thần và một con sóng nhấc bổng con thuyền lên và mang vào đất liền.)
Outdoor activities: abseiling (leo xuống vách núi) jet-skiing (mô tô nước) kayaking (chèo thuyền kayak) mountain biking (đạp xe leo núi) orienteering (thể thao định hướng) paintballing (súng sơn) quad biking (đua xe địa hình) rock climbing (leo núi đá) kite surfing (lướt ván diều)
A. orienteering B. quad biking
- My country uses coal, oil, and gas.
(Đất nước tôi sử dụng than, dầu và khí đốt.)
Tham khảo:
The Temple of Literature - The Imperial Academy is very big.The entrance is called Van Mieu Gate. Khue Van pavilion is behind the Van Mieu. Thien Quang Tinh well is between Doctor’s stone tablets. Van Mieu is at the back of Thien Quang Tinh well.
Tạm dịch:
Vãn Miếu Quốc Tử Giám rất lớn. Cổng vào được gọi là Cổng Văn Miếu. Khuê Văn Các nằm phía sau cổng. Giếng Thiên Quang nằm giữa Bài vị tiến sĩ. Văn Miếu nằm phía sau Giếng Thiên Quang Tinh.
Chúc bạn học tốt!- Stress on 1st syllable: energy, partnership, afternoon, countryside, audience, pensioner
- Stress on 2nd syllable: abundant, pollution, describe, expansion, expectant, tomorrow
Bn dịch rồi còn đăng để làm gì thế bn ??
Sources of energy
(Những nguồn năng lượng)
Advantage (s)
(Thuận lợi)
Disadvantage (s)
(Bất lợi)
wind (gió)
Abundant (nhiều)
Not always available (Không phải luôn có sẵn)
water/ hydro (nước/ thủy điện)
Clean and safe (sạch và an toàn)
Expensive, not available (đắt, không có sẵn)
solar (mặt trời)
Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn)
Expensive (đắt)
biogas (khí đốt sinh học)
Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn)
harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm)
Sources of energy
(Những nguồn năng lượng)
Advantage (s)
(Thuận lợi)
Disadvantage(s)
(Bất lợi)
nuclear (hạt nhân)
Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch)
Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm)
coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên)
Abundant (nhiều)
Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm)