trong các từ sau đây từ nào phát âm khác:
1. put 2. must 3.hungry 4.but
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Paper / peɪpər/
2. Vegetable /ˈvedʒtəbl /
3. Class /klæs/
4. Wait /weɪt/
ko có đáp án
A hi B nice C five D in
A but B lunch C student D up
A day B lake C tall D plane
A restaurant B river C well D left
A office B behind C clinic D picture
thank - /θ/
weather - /ð/
think - /θ/
earth - /θ/
=> weather
1. Cách tạo ra nốt nhạc. | Gõ vào thành các chai ( từ chai số 1 đến số 7). | Thổi mạnh vào miệng các chai ( từ chai số 1 đến chai số 7). |
2. Ghi tên nguồn âm (bộ phận phát ra âm). | Nguồn âm là : chai và nước trong chai. | Nguồn âm là : cột không khí trong chai. |
3. Nhận xét về khối lượng của nguồn âm. | Khối lượng của nguồn âm tăng dần. | Khối lượng của nguồn âm giảm dần |
4. Lắng nghe và ghi nhận xét về độ cao của các âm phát ra. | Độ cao của các âm phát ra giảm dần. | Độ cao của các âm phát ra tăng dần |
5. Rút ra mối liên hệ | Trong các điều kiện khác như nhau, khối lượng của nguồn âm càng nhỏ ( hoặc lớn) thì âm phát ra càng cao, bổng ( hoặc thấp, trầm). |
Đáp án C
Đại lượng không đổi khi một sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác là tần số của sóng.
từ phát âm khác đó là từ ...
3. hungry
~~hoc tốt~~
................................
hungry do