K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2015

x + y + xy = 19 => (x+ 1) + y(x+1) = 20 => (x+1).(y +1) = 20   (1)

y + z + yz = 11 => (y +1) + z.(y +1) = 12 => (y +1)(z+1) = 12   (2)

(z + 1) + x(1+z) = 15 => (z+1)(x+1) = 15   (3)

Nhân từng vế của (1)(2)(3) ta được [(x+1)(y+1)(z+1)]2 = 20.12.15 = 3 600

=> (x+1)(y+1)(z+1) = 60 hoặc -60

+) nếu (x+1)(y+1)(z+1) = 60 

từ (1) => z + 1 = 60 : 20 = 3 => z = 2

từ (2) => x+1 = 60 : 12 = 5 => x = 4

từ (3) => y + 1 = 60 : 15 = 4 => y = 3

+) Nếu (x+1)(y+1)(z+1) = - 60: tương tự.

14 tháng 9 2015

Cộng từng vế ta có: (x- y) + (x+ y) < 1 + 4 

=> 2.x2 < 5 => x< 2,5 . vì x nguyên nên x2 = 0 hoặc 1

+) x= 0 =>x = 0 và  -y < 1 và y < 4 => 4 > y > -1. vì y nguyên nên y = 0; 1;2; ;3

vây (x; y)  = (0;0); (0;1); (0;2) ;(0;3)

+) x2 = 1 => x = 1 hoặc -1 và 1- y < 1 ; 1 + y < 4 => y > 0 và y < 3 => 0 < y < 3. vì y nguyên nên y = 1; 2;

vậy (x; y) = (1; 1); (1; 2) (-1;1); (-1; 2)

vậy...

14 tháng 9 2015

=> x^2 - y + x^2 + y =< 5 

=> 2x^2 < 5 

=> x^2 <2,5

=> x = { -1;0;1}  ( vì x nguyên)

(+) x = -1 => 1 - y < 1 =>  y >  0 

1 + y < 4 => y < 3 

=> 0 < y < 3 => y = 1 ;2  

có hai cặp ( -1 ; 1 ) ; ( -1 ; 2 )

Tương tự 

3 tháng 3 2017

I do not know this because I was in grade 5 .

3 tháng 3 2017

I was in grade 5 too.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

21 tháng 2 2017

Đáp án B

Make up: trang điểm, tạo nên    Come up: xảy ra

Put up: cho ở lại một đêm                   Turn up: đến nơi

Câu này dịch như sau: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi thảo luận thắn thẳn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.

Supply the correct tense of the verbs in the brackets. 1. Solutions to reduce the air pollution in the city center ______________ by the scientist inthe future. (find)2. People in my town often ______________ public transports to travel around. (use)3-4. There ______________ any new debating tournament since we (take) __________ part in one last winter. (not be)5. At this time tomorrow, our school ______________ the Disneyland on our field trip. (visit)      6.                           you...
Đọc tiếp

Supply the correct tense of the verbs in the brackets.

1. Solutions to reduce the air pollution in the city center ______________ by the scientist in

the future. (find)

2. People in my town often ______________ public transports to travel around. (use)

3-4. There ______________ any new debating tournament since we (take) __________ part in one last winter. (not be)

5. At this time tomorrow, our school ______________ the Disneyland on our field trip. (visit)

      6.                           you ever                     a buffalo? (ride)

      7.   The children used to                         a long way to school. (go)

      8.   They would hate                                their son texting his friends all day. (see)

      9.   Do you fancy                                     in the park this Sunday? (skateboard)

      10. I’ve just bought a new CD of folk songs. I ______________ to it tonight.  (listen)

1
12 tháng 9 2021

1. Solutions to reduce the air pollution in the city center ___will be found___________ by the scientist in

the future. (find)

2. People in my town often _____use_________ public transports to travel around. (use)

3-4. There ______hasn't been________ any new debating tournament since we (take) _______took___ part in one last winter. (not be)

5. At this time tomorrow, our school ____will be visiting__________ the Disneyland on our field trip. (visit)

      6.                      Have     you ever           ridden          a buffalo? (ride)

      7.   The children used to          go               a long way to school. (go)

      8.   They would hate              to see                  their son texting his friends all day. (see)

      9.   Do you fancy                 skateboarding                    in the park this Sunday? (skateboard)

      10. I’ve just bought a new CD of folk songs. I _________am going to listen_____ to it tonight.  (listen)

27 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức rút gọn mệnh đề quan hệ

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ về dạng:

- Ving nếu ở thể chủ động

- V.ed nếu ở thể bị động

Tạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.

28 tháng 6 2018

Đáp án D

14 tháng 5 2019

Chọn C

“agree with sb about st”: đồng ý với ai về vấn đề gì

13 tháng 5 2018

Chọn A

Cụm từ: Agree with (đồng ý với ai)

Agree about/on (đồng ý về cái gì) =>Loại C

=>Chọn A

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của mình về việc nuôi con nhưng họ sớm tìm ra các giải pháp.