Câu 1: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 0;
While tong <= 10 do
tong:=tong+1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 0;
for i:= 1 to 5 do S:= S + i;
A. 10 B. 12 C. 20 D. 15
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
i:=1; tong:=0;
While i <= 5 do
Begin
tong:= tong + i;
i:= i + 1;
End;
Sau đoạn chương trình trên em hãy cho biết biến “tong” có giá trị bằng bao nhiêu?
A.1 B.5 C.10 D.15
Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i := 1.5 to 5.5 do writeln(‘A’);
C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
D. for i := 1 to 10; do writeln(‘A’);
Câu 5: Trong câu lệnh lặp for n:= 1 to 10 do begin ... end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần; B. 5 lần; C. Không lần nào; D. 1 lần.
Câu 6: Khi giải thích các thành phần trong câu lệnh lặp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. For, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc số thực.
B. Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên hoặc giá trị thực.
C. Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu + 1.
D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh
For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Câu 8: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên;
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;
D. Cả ba ý trên;
Câu 9: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20; B. 18; C. 21; D. 22;
Câu 10: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 11: Lệnh lặp while ..do số vòng lặp là:
A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Không thực hiện vòng lặp nào D. Lặp vô hạn lần
Câu 12: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
A. While <điều kiện> do <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện>, do <câu lệnh>;
Câu 13: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
s:=0; for i:=1 to 5 do s:= s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là:
A.11 B. 55 C. 15 D.105
Câu 14: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu’ ,i);
Readln;
End.
A. 1 câu “Day la lan lap thu i ”
B. 1 câu “Day la lan lap thu’, i ”
C. 10 câu “Day la lan lap thu’ , i ”
D. 10 câu "Day la lan lap thu i ” theo thứ tự của i là từ 1à10
Câu 15 Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:= 0; i:= 1;
while i <5 do begin S:= S + i; i:= i + 1; end;
Giá trị sau cùng của S là:
A. 16 B. 9 C. 6 D.0 ai lm đc xứng đáng 10 ny hí hí
Câu 1:
tong=9
Câu 2:
x=9