Cho tập hợp : A = { x £ N | x < 6 } . Tìm m ; n để
A = { 2 ; 5 ; 4 ; m ; 6 ; n }
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(A=\left\{x\inℕ|x\le6\right\}=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}=\left\{0;2;5;4;m;6;n\right\}\)
Vậy m và n phải mang giá trị của 1 hoặc 3
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}m=1,n=3\\m=3,n=1\end{cases}}\)
\(A=\left\{x\in N|x\le6\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(A=\left\{0;2;5;4;m;6;n\right\}\)
\(A=\text{{}0;m/n;2;n/m;4;5;6\)
\(m/n-1=0\);\(n/m-1=2\)
Vì m hoặc n có thể đổi chỗ cho nhau,nên thỏa mãn điều kiện:
\(\hept{\begin{cases}m=1;m=3\\n=1;n=3\end{cases}}\)
2008 < a < b < 2013
=> a,b thuộc {2009; 2010; 2011; 2012}
câu kia k bt lm :vv
a. M={26; 28; 30;...; 140; 142}
Số phần tử của M là:
( 142 - 26 ) : 2 + 1 = 59 (phần tử)
b. Tập hợp con của H:
\(\phi\); {a}; {5}; {x}; {a;5}; {a;x}; {5;x}; {a;5;x}.
Tập hợp con của K :
\(\phi\); {c}; {y}; {8}; {x}; {c;y} ;{c;8} ; {c;x}; {y;8} ; {y;x} ; {8;x}; {c;y;8} ; {c;y;x}; {c;8;x}; {y;8;x}; {c;y;8;x}.
1. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = {4; 5}
Tập hợp B là con của tập hợp A vì tập hợp B chứa các phần tử của tập hợp A
2. a/ 151 - (x + 12) = 1717 : 17
151 - (x + 12) = 101
x + 12 = 151 - 101
x + 12 = 50
x = 50 - 12 = 38
b/ 24 + 1 + 25x = 82 + 62
25 + 25x = 64 + 36
25(x + 1) = 100
x + 1 = 100 : 25
x + 1 = 4
x = 4 - 1 = 3
Cho tập hợp : A = { x £ N | x < 6 } . Tìm m ; n để
A = { 2 ; 5 ; 4 ; m ; 6 ; n }
=> \(m,n\in\left\{0;1;3\right\}\)