K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2017

xét hàm số y=f(x)=1/5.x 

ta lần lượt thay tung độ vào x và hoành độ vào y ta có

-b=1/5.0.25

-b=1/20

=>b=-1/20

18 tháng 12 2016

ta co :               0.25=1/4

coi so B là 1 phần số A là 4 phần

Tổng số phần bằng nhau là :

4+1=5(phần)

Số A là :0.25:5x4=0.2

Số B là : 0.25-0.2=0.05

            Đáp số:A:0.2            B=0.05

25 tháng 11 2021

câu a) thấy sai sai bạn ơi

3 tháng 1 2017

ta có: X : 0,5 + X : 0,25 = 12096

     => X : ( 0,5 + 0,25 ) = 12096

          X : 0,75 = 12096

         X            = 12096 x 0,75

         X            = 9072

21 tháng 12 2021
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất làm nhà
24 tháng 12 2021

Áp suất của chất lỏng tác dụng lên điểm O là

\(p=d.h=10000.\left(1,45-0,25\right)=12000\left(Pa\right)\)

24 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn

âu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?A. X B. XI C. XII D. XIIICâu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 nămCâu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì...
Đọc tiếp

âu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:

A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564

Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A. X B. XI C. XII D. XIII

Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:

A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm

Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9

Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg

A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg

Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:

A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90

Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743

Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1

Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:

A. Cạch MN không song song với cạnh.................................

B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................

PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

152 399 + 24 698 ……………………... …………………….. ……………………... …………………….. …………………….. 92 508 - 22 429 ……………………... …………………….. ……………………... ……………………. ……………………. 3 089 x 5 ……………………... …………………….. ……………………... …………………….. …………………….. 43 263 : 9 .................................. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….

Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Mong Mọi Người giải vì em cần gấp lắm rồi ạ

0
Bài 1 Đồ thị 0,50 (2,0 điểm) b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng  (1,0 điểm) 1 Phương trình Hoành độ giao điểm x 2  x  4  x 2  2x  8  0 0,25 2  x = 4; x =  2 0,25 x = 4  y  8; x =  2  y  2 0,25 Hai giao điểm là (4 ; 8), (-2; 2) 0,25 Cho phương trình x 2  2mx  2m  2  0 , (m là tham số) (1). a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Chứng minh phương trình (1)...
Đọc tiếp

Bài 1
Đồ thị
0,50
(2,0 điểm)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng  (1,0 điểm)
1
Phương trình Hoành độ giao điểm x 2  x  4  x 2  2x  8  0
0,25
2
 x = 4; x =  2
0,25
x = 4  y  8; x =  2  y  2
0,25
Hai giao điểm là (4 ; 8), (-2; 2)
0,25
Cho phương trình x 2  2mx  2m  2  0 , (m là tham số) (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x 2 . Với các giá trị nào của
tham số m thì x12 + x 22 = 12.
c) Với x1, x 2 là hai nghiệm phương trình (1), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
6(x1 + x 2 )
.
A=
x12 + x 22 + 4(x1 + x 2 )
a) Giải phương trình (1) khi m = 1. (0,75 điểm)
0,25
Khi m = 1 ta có pt : x 2  2x  0
x(x  2)  0 
0,25
Suy ra pt có hai nghiệm là 0 và 2
0,25
Bài 2
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x 2 . Với các giá trị nào của
(2,5 điểm)
tham số m thì x12 + x 22 = 12. (1,0 điểm)
'= m2 – 2m + 2 = (m 1)2 + 1 > 0, m
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo định lí Vi-et: x1  x 2  2m ; x1x 2  2m  2

x12 + x 22 = 12  4m2  4m  4  12
 m  1; m  2
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A (0,75 điểm)
3m
A
m2  m  1
A  1

(m  1)

2

m2  m  1

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

 1 dấu bằng xảy ra khi và chỉ m = 1  Kết luận

0,50
1

Bài 3
a) Giải phương trình x  x + 6. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
0,25
x  x + 6  x 6  x
2
0,25

x  13x  36  0
0,25

x = 9; x = 4
Thử lại x = 4 không thỏa, x = 9 thỏa.
Vậy x = 9
0,25
x + 1 3 x
b) Giải phương trình
+
= 4. (1,0 điểm)
x2
x
0,25
Điều kiện x  2 và x  0.
0,25
Phương trình trở thành (x +1)x + (3  x)(x  2) = 4x(x 2)
2

2x  7x  3  0
0,25
1
Giải ra ta được x1 = 3; x 2 = (thỏa điều kiện)  Kết luận:
0,25
2

Tam giác ABC có góc ACB
tù, H là chân đường cao vẽ từ A. Đường tròn đường kính
BH cắt AB tại điểm thứ hai là D. Đường tròn đường kính CH cắt AC tại điểm thứ hai là
E.
a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp.
  EDC
 .
b) Chứng minh EBH

c) Cho BH = a 3 , CH = a, góc ABC
 450. Tính diện tích hình quạt tròn giới
 và hai bán kính đi qua E và C trên đường tròn đường kính CH.
hạn bởi cung EC
A
D
E
B

Bài 4
(3,5 điểm)

H

C

(phục vụ câu a và b)
a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp (1,0 điểm).


BDH
 900  ADH
 900

0,50

  900
HEC


0,25
0,50


 AEH
 900
ADEH nội tiếp
  EDC

b) Chứng minh EBH
(1,0 điểm).



DEA = DHA (cùng chắn DA của đường tròn qua A, D, E, H)



(góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc)
DHA
= ABC




CED + CBD = CED
+ DEA
= 1800 nên BDEC nội tiếp


 của đường tròn qua B, D, E, C)
= EDC
 EBH
(cùng chắn CE
c) Tính diện tích hình quạt (1,0 điểm).
Từ giả thiết suy ra ABH vuông cân, nên AH = a 3 .
AH
a 3
  120  sđ EC
  60


tanACH
=
=
= 3  ACH
= 600  sđ EH
HC
a
2
2
πR 60 πa .
Squat 

360
24

----- HẾT ----2

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25

0