cho các ví dụ đơn giản về các câu bị động
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhan Dao , Ly Nhan , Tran Thuong village
Nov , 5
Dear Trong,
Hi . How are you today? I am fine. Today, I want to invite you to my family reunion this Sunday. Are you free on Sunday? I hope you can attend. The party will begin at 8pm , so you can go to my house at 7.45pm. I think you will be happy to attend this party.
Looking forward to seeing you!
Cheer, Hoang
P/S : Đây chỉ là 1 bài thư xơ xài , bạn nên thêm 1 số ý vào cho phù hợp
What list of Vietnamese cuisine would be complete without pho?
It's almost impossible to walk a block in Vietnam's major destinations without bumping into a crowd of hungry patrons slurping noodles at a makeshift pho stand. This simple staple consisting of a salty broth, fresh rice noodles, a sprinkling of herbs and chicken or beef, features predominately in the local diet -- and understandably so. It's cheap, tasty, and widely available at all hours.
Khi nuôi cá mà không thả trai , nhưng trong ao vẫn có trai vì ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá . Vào ao cá , ấu trùng trai phát triển bình thường !
1 Please answer the phone when it ___
a, is ringing
b, ringing
c, rang
d, rings
2 She feels ___ to continue her work
a, too sleepy
b, sleepy enough
c, enough sleepy
d, so sleepy
3 I'm sorry . I'm not ___ to help you lift the table
a, enough strong
b, too strong
c, strong enough
d, enough strength
4 The kettle ___ now . Shall I make the tea ?
a, boil
b, boils
c, is boiling
d, boiling
5 Where is Tom ? - He ___ under the car
a, lies
b, lying
c, is lying
d, lie
6 Mother ___ now . She always ___ after lunch
a, rests/ rests
b, is resting/ is resting
c, rests/ is resting
d, is resting/ rests
7 My cousin Hoa is going to visit me . She'll be here ___ Christmas
a, in
b, at
c, to
d, with
8 My mother often spends her free time ___ volunteer work at a local orphanage
a, to do
b, do
c, doing
d, working
1. Sắp xếp:
They always do their homework in the evening.
American students don't have lessons on Saturdays.
1. sắp xếp
always / homework / they / their / in / evening / the / do
=> They always do their homework in the evening
students / have / on / lessons / American / don't / Saturdays
=> America students don't have lessons on Saturdays
dear huyen
will you go with me to museum next weekends?
skman
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống. Ví dụ: A mistake was made. Câu này nhấn mạnh vào trạng thái rằng có 1 lỗi hoặc có sự nhầm lẫn ở đây, chứ không quan trọng là ai gây ra lỗi này.
They are building a shopping centre.
=> A shopping centre are being built by them
That girl buys a doll
=> A doll is bought by that girl
Mr Hùng teaches English
=> English is taught by Mr Hùng.