tìm những từ trái nghĩa với đẹp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Cây sồi kiên cường, vững vàng, bình tĩnh, từng trải trước ngọn gió hung hăng, dữ tợn.
2. trần thuật ... kể, khẳng định
3. Câu cầu khiến: Cây sồi hãy bám thật chặt vào lòng đất đi!
4. a. thon thả.
b. yểu điệu
5. anh dũng
6. Đẹp người đẹp nết
=> Chị ấy là người đẹp người đẹp nết.
Chủ ngữ 1: Hoa
Vị ngữ 1: đậu từng chùm màu tím ngắt
Chủ ngữ 2: cánh hoa
Vị ngữ 2: nhỏ như vẩy cá, hao hao giống cánh sen con
a. Bác sĩ, kị sĩ, nghệ sĩ,...
b. Âm nhạc, hoà nhạc, hát nhạc,...
Giữa buổi trưa hè nóng gay gắt, đến cả con ve cũng không kêu được nữa.Nhưng trong ngôi nhà bé nhỏ của em , tiếng mẹ vẫn ru em đều đều.Mẹ không ngại khó nhọc để dành cho con một giấc ngủ ngon, cho con một giấc mơ đẹp. Đối với mẹ con luôn là tất cả ,mẹ luôn dành cho con những gì tốt đẹp nhất.
mink viết hơi ngắn ! #k cho minkk nha#
từ lủng lẳng thuộc từ loại nào?
A .Danh từ B .Động từ C. Tính từ D. Đại từ
Nhà em có nuôi một con Mèo. Năm nay là năm thứ 2 nó đã ở với gia đình em. Con Mèo rất mập nên rất đáng yêu. Cho nên ai cũng gọi nó là Béo. Bộ lông nó hệt như phủ một lớp nhung toàn màu đen huyền láng mượt. Đôi mắt nó tròn giống hai hòn bi ve trong suốt, lúc màu vàng, lúc xanh biếc. Hai cái tai nhỏ xíu trên đầu nghịch ngợm và đặc biệt tai Béo rất thính. Hàng đêm Béo ít ngủ mà thường đi lùng sục khắp trong nhà, ngoài vườn để bắt chuột. Mỗi ngày em đều trò chuyện rồi ôm nó vào lòng. Nó đã rất thân thiết với em. Em sẽ cố gắng chăm sóc Béo thật tốt để nó luôn khỏe mạnh.
xấu , dở
xấu, dở