K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2019

Put the following words in the correct column according to their stress pattern:

architect ; company;

computer ; disaster ; library ; calendar;

refugee ; potato ; exercies ; pioneer;

banana ; radio ; encounter ; agency

stress on 1st syllablestress on 2nd syllablestress on 3rd syllable

architect ;calendar;radio 

computer ;banana ;encounter 

recommend ;

refugee 

company;library ;exercies 

disaster ;potato 

pioneer;agency

      Using the word given and other words, complete the second sentence to that it has similar meaning to the first. Do not change the word given. (1p)     1 Whose luggage is this?      __________________________________________________________________________________________         (BELONG)     2 It took us three months to prepare for this festival.      __________________________________________________________________________________________         ...
Đọc tiếp

      Using the word given and other words, complete the second sentence to that it has similar meaning to the first. Do not change the word given. (1p)

     1 Whose luggage is this?

      __________________________________________________________________________________________         (BELONG)

     2 It took us three months to prepare for this festival.

      __________________________________________________________________________________________          (SPENT)

     3 How much is the entry fee?

      __________________________________________________________________________________________           (PRICE)

     4 People hold the festival to thank the Rice God for the crop.

      __________________________________________________________________________________________           (HELD)

     5 Why are you going to Da Lat in December?

      __________________________________________________________________________________________            (FOR)

 

 

       

 

2
10 tháng 3 2019

1 who does the luggage bellong to ?

2 we spent 3 months preparing for this festival

3 what is the price of the entry fee ?

4 the festival is held to thank the Rice God for the crop 

5 what are you going to Da Lat in December for ?

10 tháng 3 2019

1. Who does this luggage belong to ?

2. We spent three months preparing for this festival 

3. What is the price of entry fee ?

4. The festival is held to thank the Rice God for the crop.

5. What are you going to Da Lat in December for ?

10 tháng 3 2019

Câu hỏi :

Hùng biện tiếng anh về lễ hội 

Trả lời :

Mid_Autumn festival is one of the popular celebrations in the Viet Nam.
Every year,it's on the 15th day of the 8th lunar month. It's organized so that people celebrate the largest full moon in the year.
In that festival, children wear masks, parade on the street have parties with special cakes and lots of fruits. 
I feel happy when taking part in it because it makes me exited and helps me remember about my childish.

22 tháng 2 2021

my favorite music is man on a misson

my farorite singer is ??? (ko biết tên thông cảm nha) :)

bí rùi UwU 

I favorite EDM 

I favourite SPY

I don' t he from 

Chỉ huy 

7 tháng 3 2019

2. take

Hok tốt

7 tháng 3 2019

How is the weather? (Thời tiết như thế nào vậy?)

Ví dụ 2:

A. How was the trip? (Chuyến đi của bạn như thế nào?)

B. It was great! (Nó thật tuyệt!)

TRƯỜNG HỢP 2

 How often: Hỏi mức độ thường xuyên của ai đó hay làm gì.

Ví dụ 3:

A: How often do they go to the theatre? (Bạn có thường xuyên đi đến nhà hát không?)

B: Once a month. (1 tháng một lần.)

TRƯỜNG HỢP 3

How long + Trợ ĐT+ S + V?: được sử dụng để hỏi về khoảng thời gian của một hành động

Ví dụ 4:

How long does it take to get to Chicago by plane? (Đi máy bay đến Chicago mất bao lâu?)

Ví dụ 5:

How long have you worked there? (Bạn làm việc ở đây được bao lâu rồi?)

TRƯỜNG HỢP 4

How + adjectives + Tobe? ‘How’ được kết hợp với rất nhiều tính từ các nhau để hỏi về thông tin chi tiết của một vật nào đó.

Ví dụ 6:

How deep is the river? (Con sông này sâu bao nhiêu?)

Ví dụ 7:

How wide is the platform? (Nhà ga này rộng bao nhiêu?)

TRƯỜNG HỢP 5

How much

  • Được dùng phổ biến trong việc hỏi giá cả của bất cứ mặt hàng nào với câu hỏi

Ví dụ 8:

“How much does it cost?” (Cái đó bao nhiêu tiền)

  • Còn được sử dụng để hỏi về số lượng của danh từ không đếm được.

Ví dụ 9:

How much water is in the bucket? (Bao nhiêu nước ở trong chậu vậy?)

Ví dụ 10:
How many apples are there in the fridge? (Có bao nhiêu táo ở trong tủ lạnh?)

TRƯỜNG HỢP 6

How about + V-ing: được dùng trong câu đề nghị

Ví dụ 11

How about having dinner with me tonight? (Thế còn việc đi ăn tối với tôi tối nay thì sao?)

TRƯỜNG HỢP 7

How do you + V: được sử dụng để hỏi về cách thức làm một việc gì đó.

Ví dụ 12:

How do you cook this meal? (Nấu cái món này như thế nào vậy?)

TRƯỜNG HỢP 8

How do you do: đây là một cách thức chào hỏi trong tiếng Anh. Nó chỉ được sử dụng khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên.

7 tháng 3 2019

how many boy

what are you doing now

how are you

what do you do 

how much rice do you

10 tháng 3 2019

Environmental Protection

bạn vào vndoc.com rồi đánh đề thi .... rồi sẽ có đó !!!

7 tháng 3 2019

chém,đề năm nay hình như mua thì phải,mà mik với bạn khác huyện nhá

19 tháng 3 2019

I. Use the suggested word and phrases to write complete sentences.

96.children/spend/only/small/part/freetime/play/electronic games.

=> Children should spend only a small part of their free time playing electronic games

97.public library/city/have/thousands/books/and/Lan/begin/borrow books regularly.

=> The public library in the city has thousands of books and Lan begins to borrow books regularly.

98.There/transport rules/but/many people/not/seem/really interested/follow/them.

=> There are many transport rules but many people don't seem really interested in following them.

99.Some people/ride/motorbikes/the pavements/rather than/waiting/a traffic jam

=> Some people ride their motorbikes on the pavements rather than waiting in the traffic jam.

100,Another problem/the increase/the numbers/cars/the road.

=> Another problem is the increase in the number of cars on the road.

101.For a long time/people/use water/power machines

=> For a long time people have used water to power machines

102.Cars/use solar energy/instead/gas/by the year 2030

=> Car will use solar energy instead of gas by the year 2030.

103.Most employees/have/lunch/food/shops/near/ working areas

=> Most employees have lunch at the foodshops near their working places.

104.Mr Lam/wear/face mask/protect/him/breathe/dust.

=> Mr Lam often wears a face masks to protect him from breathing in dust

105.Last semester/my class/there/be/total of 98 days/absence/due/sickness.

=> Last semester in my class, there was a total of 98 days absence due to sickness.

19 tháng 3 2019

sắp xệp các từ sau thành câu có nghĩa:

1.all uniforms don't have to be at School times day

2.Traffic jam is one of the most problems in the big city