Viết các từ chỉ phương tiện giao thông bằng Tiếng Anh (càng nhiều càng tốt)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
my name is ch...
I am fine thanks and you
I am ten+one years old
I am from VN
It is beef
It is coke
Listen, read book and do housework
Quoc Tu Giam the first university in Viet Nam . In 1070 , Emperor Ly Thanh Tong is considered the founder of the Temple of Literature . In1076 , Emperor Ly Nhan Tong is regarded as the builder of the Imperial Academy . In 1484 , Emperor Le Thanh Tong the erection of the first Doctors' world Heritage . In 2003 , the four statue is founders and developers of the Temple of Literature .
Bài làm:
Football is nowadays almost a international game, and called the king sport. In the streets of cities, open fields of village boys and young men kick at football in all season. The name football comes from the two words 'foot' and 'ball'. It is named football because the players of the game walk and often run (on their feet) while playing. There are many versions of football in the history throughout the world, however, the earliest version of cocker was in China. It’s called “cuju” in the past and existed during Han dynasty. In the western countries, during the middle ages, people saw a huge rise in the popularity of football matches. Since then, lots of football leagues and competitions arised and spread around the world. FIFA (Federation International of Football Association) has been established and World Cup has become the most expected event in the world. Players of football gain many benefits form this game. First, They have a better health with duration, speedy and flexibility. Besides, it promote skeletal system and immune system. It also help the players build muscle and keep in shape. Secondly, football is a competitive game, which raises players’ competition and improve their mind. To win the game, players need not only health but a smart head to deal with the generalship of the components. That all above explain why people love it a lot and always look forward it.
Dịch:
Bóng đá ngày nay gần như là một trò chơi quốc tế, và được gọi là môn thể thao vua. Trên đường phố của các thành phố, các cánh đồng mở của các chàng trai làng và thanh niên đá bóng vào mọi mùa. Tên “football” xuất phát từ hai từ 'chân' và 'quả bóng'. Nó được đặt tên là bóng đá vì các cầu thủ của trò chơi đi bộ và thường chạy (trên đôi chân của họ) trong khi chơi. Có rất nhiều phiên bản của bóng đá trong lịch sử trên toàn thế giới, tuy nhiên, phiên bản sớm nhất của bóng đá là ở Trung Quốc. Nó được gọi là "cuju" trong quá khứ và tồn tại trong triều đại nhà Hán. Ở các nước phương Tây, trong thời trung cổ, người ta thấy sự phổ biến gia tăng trận đấu bóng đá. Kể từ đó, rất nhiều giải đấu bóng đá và các cuộc thi được nảy ra và lan rộng khắp thế giới. FIFA (Liên đoàn bóng đá thế giới) đã được thành lập và World Cup đã trở thành sự kiện được mong đợi nhất trên thế giới. Người chơi bóng đá thu được nhiều lợi ích từ trò chơi này. Thứ nhất, họ có sức khoẻ tốt hơn, sức bề, sự nhanh nhạy và linh hoạt. Bên cạnh đó, nó cải thiện hệ xương và hệ miễn dịch. Nó cũng giúp người chơi xây dựng cơ bắp và giữ dáng. Thứ hai, bóng đá là một trò chơi cạnh tranh, làm cho người chơi tăng tính cạnh tranh và cải thiện trí óc. Để giành chiến thắng trong trò chơi, người chơi cần không chỉ sức khỏe mà còn là một người thông minh để giải quyết chiến lược của đối thủ. Tất cả những điều trên giải thích tại sao mọi người yêu thích nó nhiều như vậy và luôn luôn mong đợi muốn nó.
-You are sick! You must went to the hospital!
Sau " must " là động từ nguyên thể!
1. I have many hobbies to fill my free time. I to draw pictures of my niece on my phone. Sometimes, I make Karaoke videos so I can sing when I'm bored. I also to fix clothes for other people. I often go on olm.vn to answer English questions. Last but not least, I to translate books or website content from English to Vietnamese and vice versa.
2. I think I should drink water more because 75% of the human body is made up of water. I need to eat for veggies and fruits. I also need to eat three meals a day instead of having brunch and dinner only.
3. Community service is when you go out to serve your community by doing a variety of activities, such as picking up trash, mowing the neighbor lawns. To change the world, I'd to translate the books of intelligent people to Vietnamese to improve the Vietnamese folks' knowledge.
4. I prefer art over music because I to do things with my fingers and put my imagination onto paper.
5. My favorite food is deep-fry duck. You just need to fill a large pot with oil, bring it up to 450 Farenheight degree. Then you put the spices all over the duck before you deep fry the duck in the pot. After an hour and half, check the temp to see if the duck is thoroughly cooked. When the duck is fully cooked, take it out and get ready to chow it down.
1 . fist, beat the eggs together with salt and pepper
2. then , heat the frying pan over a high heat and add cooking oil
3. next, pour the eggs mixture into the pan, after that fold the omelete in haft
4. finally, serve with some vegetables
1, the most expensive
2, fewer
3, more
4, longer/ longest
5, more intelligent
6, less
7, more
8, better
9, the tallest
10, bigger
Hoktt
1. most expensive
2.a few
3.very much
4.longer.....................................................longest
5.more intelligent
6.a little
7.many
8.better
9.tallest
10.bigger
mong bn k cho mk nhé
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm