giúp e với ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 sickness (sau her ta dùng danh từ)
2 unpleasant (sau felt ta dùng một tính từ, vế đằng sau có nghĩa tiêu cực nên ta dùng tính từ này ở dạng tiêu cực nha)
3 healthily (eat là danh từ nên sau nó dùng trạng từ, đằng sau có nghĩa tích cực nên ta dùng dạng tích cực)
4 vegetarian (Không ăn thịt => người ăn chay)
5 Obesity (đằng sau là can V0 => vị trí này cần dùng một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)
6 sunburn (mình tra thì thấy từ trong ngoặc không cần đổi vì nó cũng là danh từ)
7 tiredness (sau and ta sẽ dùng từ đồng dạng với từ phía trước, phía trước là disease: danh từ, nên ở sau cũng vậy nhé)
8 headache (giống câu 7)
4. C. Thanks for helping me cleaning the car.
5. C. to
6. front
7. birthday
8. of
9. writing
10. C. some
54. You can park on both / either / neither side of the street.
55. Both / Either / Neither solution is perfect, but it’s better than nothing.
56. Is there something / anything / nothing I can do to help with dinner? If not, I’ll do my homework.
57. Joe took a little / a few / few days off work to go to his brother’s wedding.
58. I paid few / little / any attention to what he was saying, I’m afraid.
59. We’ve only got a few / little / a little milk left, so get some when you go shopping.
60. All / Every / Each cats are born with blue eyes.
41 atmospheric: đặc biệt
42 decisive: mang tính quyết định
43 irresponsible: vô trách nhiệm
44 performers (người biểu diễn)
45 behavioral (thuộc về hành vi)
46 to participate (allow sb to V: cho phép ai đó làm gì)
47 will be reviewed (this week là dấu hiệu của thì tương lai đơn, tờ báo cáo thì không thể tự review được nên ta dùng dạng bị động)
48 to be selected (hope + to V, cô ấy thì không thể tự chọn được nên cô ấy sẽ phải được chọn)
49 has completed (số đếm + times sẽ là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
50 to submit (remind sb to V)