Sắp xếp:
1. My father/ a computer/ bought/ two day ago
2. You much/ You/ eat/ meat./ shouldn't
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It is very noisy in the city but we enjoy living there
=> Although it is very noisy in the city, we enjoy living there
2 . We will plant more trees along this street
=> More trees More trees will be planted along this road
3 . I found the film interesting
=> I am interested about the film
4 . she started to learn English 2 years ago
=> she has learned English for 2 years ago
1. Although it is very noisy in the city, we ẹnjoy living there
2. More trees will be planted along this street
3. I am interested in the film
4 She has learnt English 2 years ago
(mình nghĩ câu 4 đề bài của bạn hơi sai, mình nghĩ là: she started learning English 2 years ago. Nên mình làm tạm thành câu như trên nha)
chúc bạn học tốt ;)
Cái mặt xấu thía . Xấu thậm tệ . Xấu từ trời xuống đất . Xấu ô nhiễm cả bầu trời . Xấu đến nỗi ma chê quỷ hờn . :)
Ảnh hưởng tới quá trình sinh sản và phát dục của vật nuôi.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
- Yếu tố bên trong cơ thể con vật:
Yếu tố di truyền: Tính di truyền giống vật nuôi ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của cơ thể con vật, đặc biệt là các bô phận, các cơ quan liên quan đến hướng sản xuất, đến sức sản xuất của con vật.
Ví dụ: bò sữa, trâu sữa cao sản, bầu vú phải rất phát triển, bò cày kéo thì cơ thể chắc khoẻ, chân to, vững chắc. Gà thịt to béo, gà hướng trứng lại có tầm vóc nhỏ nhắn, thân dài, chân cao, mất hẳn bản năng ấp trứng và nuôi con.
- Yếu tố ngoại cảnh: Đó là các yếu tố tự nhiên như đất đai, khí hậu, dịch bệnh ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của cơ thể con vật, đó chính là môi trường sống của vật nuôi, như: khí hậu địa phương, nhiệt đô chuồng trại, đô thoáng khí, mức đô chiếu sáng hàng ngày, vệ sinh chuồng trại. (Nguồn : Lazi)
( Với lại, trước khi tìm trên mạng thì nên để ý là kiến thức này cũng có trong sách giáo khoa đấy.)
Chúc bạn học tốt !
1.
A.traffic B .space c.station D.pavement
2.
A.laughted B.needed C.danced D.matched
3.
A. match B.teacher C.chaos D. cheat
1. A .traffic B .space C.STATION D.pavement
gạch chân từ ''a''
2. A.laughted B.needed C.danced D.matched
gạch chân từ ''ed''
3. A. match B.teacher C.chaos D. cheat
gạch chân từ ''ch''
1. My father/ a computer/ bought/ two day ago
-> My father bought a computer two day ago.
2. You much/ You/ eat/ meat./ shouldn't
->You shouldn't eat to much meat.(Chắk bn viết nhầm 'to much' thành 'you much' đúng k ?)
_Hok tốt_
1. My father bought a computer two day ago
2.You shouldn't eat meat much