41. She / a bath / every morning.
……………………………………………………………………..
42. Now / she dances / beautifully / than / used to.
……………………………………………………………………..
43. How long / it / take / him / get / school / every day ?
……………………………………………………………………..
44. Last Wednesday / Bill / ring / office /nine o'clock.
……………………………………………………………………..
45. I / live / Ho Chi Minh city / ten years.
……………………………………………………………………..
46. People / come / all over the world/ visit / city/ Hiroshima.
……………………………………………………………………..
47. Billy / an old man that / has to live with his children.
……………………………………………………………………..
48. Oliver Twist / first published / 1838.
……………………………………………………………………..
49. It / too heavy / him / lift.
……………………………………………………………………..
50. I / able to / come / tomorrow.
……………………………………………………………………..41. She / a bath / every morning.
……………………………………………………………………..
42. Now / she dances / beautifully / than / used to.
……………………………………………………………………..
43. How long / it / take / him / get / school / every day ?
……………………………………………………………………..
44. Last Wednesday / Bill / ring / office /nine o'clock.
……………………………………………………………………..
45. I / live / Ho Chi Minh city / ten years.
……………………………………………………………………..
46. People / come / all over the world/ visit / city/ Hiroshima.
……………………………………………………………………..
47. Billy / an old man that / has to live with his children.
……………………………………………………………………..
48. Oliver Twist / first published / 1838.
……………………………………………………………………..
49. It / too heavy / him / lift.
……………………………………………………………………..
50. I / able to / come / tomorrow.
……………………………………………………………………..
Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoà Sử dụng các bộ từ và cụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnhcụm từ sau đây để viết câu hoàn chỉnh
Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt :
Eat: ăn go: đi swim: bơi wash: rửa
Rose: hoa hồng jasmine: hoa nhài lavender: hoa oải hương lotus: hoa sen
Bread: bánh mì ice-cream: cây kem candy: kẹo milk: sữa
Book: quyển sách ruler: thước kẻ notebook: quyển vở glue: keo dán
Pink: màu hồng blue: xanh dương yellow: màu vàng white: màu trắng
Shirt: áo sơ mi dress: váy sandals: dép quai hậu hat: cái mũ
: thích love: yêu thích hate: ghét angry: tức giận
ăn đi
hoa hồng hoa nhài
bánh mì kem
sách thước
hồng màu xanh biển
áo sơ mi váy
giống yêu