Ăn mặc chỉnh tề (việt sang anh):................
Ăn mặc giản dị (việt sang anh):................
Dịp, lễ (việt sang anh):...............
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
MÌnh cảm thấy nếu ta có 1 sở thích thì nó sẽ làm cho ta dễ hòa nhập với mọi người xung quanh . Đôi khi nó sẽ đem lại cho cho ta những tiếng cười vui vẻ hoặc đôi lúc nó lại đóng vai trò là 1 người bạn thật thụ bên cạnh an ủi ta để ta vượt qua khó khăn . Thế nên nó rất hữu ích và tuyệt vời
Chính vì thế mỗi người hãy chọn cho mình 1 sở thích để mình ko bị cô lập giữa những người khác nhé
1) Khi ít kalo bạn sẽ gầy và mệt mỏi thậm chí là kiệt sức
2) Khi cúm mình sẽ đi tiêm vắc-xin cúm 1 năm/1 lần
Mình chỉ biết nếu có quá nhiều nhiệt lượng thì sẽ ảnh hưởng đến cân nặng và cả giấc ngủ thôi
*Liệu có hữu ích cho bạn không???*
cảm ơn bạn rất nhiều mình chỉ cần vậy thôi, chứ không cần cái tụi lên mạng, dài dòng
Hừm ta nghĩ là bad-tempered...Maybe!!! Ể mà cần miêu tả ai hửm????(tò mò)
/ mean or pải ko bn
1) The girl is walking with her dog
2) Ba rided a bike yesterday
3) We are working except him
4) The Blue team win at the third round
5) It sounds horrible
6) She can't wait for him longer
7) Traffic jam often happens here
8) Trains are used as means of transport
9) They are getting on the train
NOTE: sai thì thông cảm nha
#Học-tốt
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm
Trl
Ăn mặc chỉnh tề : to dress up
Ăn mặc giản dị: casual dress
Dịp lễ :special occasion
Học tốt
Ăn mặc chỉnh tề : trim
Ăn mặc giản dị : dress freaky
Dịp , lễ : holidays