K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề thi đánh giá năng lực

Kiểm tra học kì II Đề thi học kì II số 1 (40 câu) Các bài giảng Chọn hình thức làm bài (lựa chọn trước khi làm bài)Kiểm tra đáp án trong khi làm bàiKiểm tra đáp án sau khi hoàn thànhCâu hỏi 1 (1 điểm)Cho cấp số nhân (u_n)(un​), biết u_1 = 1u1​=1 và u_4 = 64u4​=64. Công bội của cấp số nhân bằng\pm 4±4.2 \sqrt 222​.44.2121.Câu hỏi 2 (1 điểm)Cho \log_3 6 = alog3​6=a. Khi đó giá trị của \log_3...
Đọc tiếp
Kiểm tra học kì II Đề thi học kì II số 1 (40 câu) Các bài giảng Chọn hình thức làm bài (lựa chọn trước khi làm bài)Kiểm tra đáp án trong khi làm bàiKiểm tra đáp án sau khi hoàn thànhCâu hỏi 1 (1 điểm)

Cho cấp số nhân (u_n), biết u_1 = 1 và u_4 = 64. Công bội của cấp số nhân bằng

\pm 4.2 \sqrt 2.4.21.Câu hỏi 2 (1 điểm)

Cho \log_3 6 = a. Khi đó giá trị của \log_3 18 được tính theo a là

a.a+1.\dfrac{a}{a+1}.a.(a+1).Câu hỏi 3 (1 điểm)

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1+2i bằng

1.2.3.-1.Câu hỏi 4 (1 điểm)

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

x y O 1 1 1 2

Hàm số nghịch biến trên khoảng

\left(-\dfrac{\sqrt{2} }{2} ;-\dfrac{1}{2} \right).\left(\dfrac{1}{2} ;\dfrac{\sqrt{2} }{2} \right).\left(-\dfrac{\sqrt{2} }{2} ;\dfrac{1}{2} \right).\left(-\infty ;1\right).Câu hỏi 5 (1 điểm)

Cho \displaystyle\int_{1}^{2}\left[4f\left(x\right)-2x\right]\text{d}x = 1. Khi đó \displaystyle\int_{1}^{2}f\left(x\right) \text{d}x bằng

-3.3.1.-1.Câu hỏi 6 (1 điểm)

Họ nguyên hàm của hàm số g(x)= 5^x là

5^x\ln 5 +C.\dfrac {5^{x+1}}{x+1}+C.5^{x+1} +C.\dfrac {5^x}{\ln 5} +C.Câu hỏi 7 (1 điểm)

Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm I(-5;0;5) là trung điểm của đoạn MN, biết M(1;-4;7). Tọa độ điểm N là

N(-11;-4;3).N(-2;-2;6).N(-11;4;3).N(-10;4;3).Câu hỏi 8 (1 điểm)

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = \sin 3x là

\dfrac13 \cos 3x + \pi.-\dfrac13 \cos 3x + \dfrac{\pi}3.-3\cos 3x+ \dfrac{\pi}2.3 \cos x + 2\pi.Câu hỏi 9 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)x^2 +y^2 +z^2 -2x+4y+4z+5=0. Tâm của mặt cầu là

I(1;-2;-2).I(2;4;4).I(2;-4;-4).I(-1;2;2).Câu hỏi 10 (1 điểm)

Đường thẳng nào là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = \dfrac{1-4x}{2x-1}?

y=4.y=-2.y = 2.y=\dfrac12.Câu hỏi 11 (1 điểm)

Phần ảo của số phức (1+i)z=3-i bằng

1.-2.-i.-2i.Câu hỏi 12 (1 điểm)

Biết \displaystyle \int^4_0 f(x)\text{d}x = -1. Khi đó I =\displaystyle \int^1_0 f(4x)\text{d}x bằng

4.\dfrac 14.-\dfrac14.-2.Câu hỏi 13 (1 điểm)

Giá trị P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9^{x} -10.3^{x} +3=0 bằng

P=1.P=9.P=-1.P=0.Câu hỏi 14 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1 ; -2; 4). Khoảng cách từ A đến trục Ox bằng

2.\sqrt{21}.\sqrt{11}.2\sqrt5.Câu hỏi 15 (1 điểm)

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] và f(1) = 1f(2)=2. Khi đó \displaystyle \int^2_{1} f'(x)\text{d}x bằng

3.-1.1.\dfrac72.Câu hỏi 16 (1 điểm)

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x-1)^3(x-2) và trục hoành. Diện tích hình phẳng (H) bằng

S = -\dfrac1{20}.S = 0,05.S = -\dfrac15.S = 0,5.Câu hỏi 17 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y- 9z - 1 = 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)?

A(1;2;5).B\left(0;-1;\dfrac13\right).D\left(\dfrac14;-1;0\right).C\left(2;-1;\dfrac23\right).Câu hỏi 18 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3y+2z-3=0. Xét mặt phẳng (Q): 2x - 6y + mz -m = 0m là tham số thực. Giá trị m để (P) và (Q) song song là

m = -10.m = -6.m = 2.m = 4.Câu hỏi 19 (1 điểm)

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

1.4.3.2.Câu hỏi 20 (1 điểm)

Tập xác định của hàm số y=2^{\sqrt{x}} +\log \left(3-x\right) là

\left[0;+\infty \right).\left(0;3\right).\left(-\infty ;3\right).\left[0;3\right).Câu hỏi 21 (1 điểm)

Nghiệm của phương trình \log_{2} \left(3x-1\right)=0 là

x=\dfrac{1}{3}.x=\dfrac{2}{3}.x=2.x=0.Câu hỏi 22 (1 điểm)

Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}k \in \mathbb{R}. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?

\displaystyle \int[f (x) - g(x)] \text{d}x = \displaystyle \int f (x)\text{d}x - \displaystyle \int g(x)\text{d}x.\displaystyle \int f'(x)\text{d}x = f (x) + C.\displaystyle \int[f (x) + g(x)] \text{d}x = \displaystyle \int f (x)\text{d}x + \displaystyle \int g(x)\text{d}x.\displaystyle \int kf (x)\text{d}x = k\displaystyle \int f (x)\text{d}x.Câu hỏi 23 (1 điểm)

Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\dfrac{27\sqrt{3}a^{3}}{2}.\dfrac{27\sqrt{3}a^{3}}{4}.\dfrac{9\sqrt{3} a^{3}}{4}.\dfrac{9\sqrt{3} a^{3}}{2}.Câu hỏi 24 (1 điểm)

Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức z bằng

\sqrt 5.10.\sqrt{10}.2\sqrt{2}.Câu hỏi 25 (1 điểm)

Cho các số phức z_1 = 1-2iz_2 = -3+i. Điểm biểu diễn của số phức z=z_1+z_2 trên mặt phẳng tọa độ là

M(-1;7).M(2;-5).M(4;-3).M(-2;-1).Câu hỏi 26 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng \Delta: \dfrac{x}{1} =\dfrac{y}{2} =\dfrac{4-z}{-3} là

\overrightarrow{u}=\left(0;0;4\right).\overrightarrow{u}=\left(1;2;-3\right).\overrightarrow{u}=\left(1;2;3\right).\overrightarrow{u}=\left(1;-2;3\right).Câu hỏi 27 (1 điểm)

Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

yxO1

y=\log_{\frac12} x.y=\log_{2} x.y=\left(\dfrac12\right)^x.y=2^x.Câu hỏi 28 (1 điểm)

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

x f ( x ) −∞ 2 1 3 + + 3 1 + + 0

Phương trình 2f(x)-3=0 có bao nhiêu nghiệm?

2.1.4.3.Câu hỏi 29 (1 điểm)

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

y x O 1 2 1 2

y=\dfrac{2x-2}{x+1}.y=\dfrac{-x+2}{x+2}.y=\dfrac{-2x+2}{x+1}.y=\dfrac{x-2}{x+1}.Câu hỏi 30 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;4), đường thẳng d: \dfrac{x+2}{3} = \dfrac{y-5}{-5} = \dfrac{z-2}{-1} và mặt phẳng (P): 2x + z - 2 = 0. Phương trình đường thẳng \Delta qua M vuông góc với d và song song với (P) là

\dfrac{x-1}{-1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z-4}{-2}.\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z+4}{2}.\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{-1} = \dfrac{z+4}{2}.\dfrac{x-1}{1} = \dfrac{y+3}{1} = \dfrac{z-4}{-2}.Câu hỏi 31 (1 điểm)

Kí hiệu z_{1}z_{2} là hai nghiệm phức của phương trình z^{2} -5z+7=0. Giá trị của \dfrac{1}{z_{1} } +\dfrac{1}{z_{2} } bằng

\dfrac{-5}{7}.\dfrac{-7}{5}.\dfrac{7}{5}.\dfrac{5}{7}.Câu hỏi 32 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (\alpha): 3x - y + 2z + 4 = 0 và điểm M(3;-1;-2). Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (\alpha) là

3x+y+2z-6=0.3x+y+2z+14=0.3x-y+2z-6=0.3x-y+2z+6=0.Câu hỏi 33 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(-2;1;3) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 10 = 0. Biết rằng (S) có tâm I và cắt (P) theo một đường tròn (C) có chu vi bằng 10\pi. Khi đó bán kính r của mặt cầu (S) bằng

r= 5.r = 4.r = \sqrt{34}.r = \sqrt5.Câu hỏi 34 (1 điểm)

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2|z-1| = |z + \overline{z} +2| trên mặt phẳng tọa độ là một

elip.đường thẳng.đường tròn.parabol.Câu hỏi 35 (1 điểm)

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x^2 + 2mx + m^2 + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = \sqrt 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

m \in (-2;1).m \in(0;3).m\in(-4;-1).m\in(3;5).Câu hỏi 36 (1 điểm)

Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a(t) = 3t - 8 (m/s^2) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là

540 m.150 m.246 m.250 m.Câu hỏi 37 (1 điểm)

Cho xy là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x^2-6y^2 = xy. Giá trị M = \dfrac{1 + \log_{12} x + \log_{12} y}{2\log_{12}(x+3y)} bằng

\dfrac12.1.\dfrac14.\dfrac13.Câu hỏi 38 (1 điểm)

Cho số phức z thỏa mãn |z-1| \ le 1 và z - \overline{z} có phần ảo không âm. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là một miền phẳng. Diện tích hình phẳng đó bằng

S = \pi.S = 1.S = \dfrac12 \pi.S = 2\pi.Câu hỏi 39 (1 điểm)

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\dfrac{x}{1}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z}{1} và hai điểm A ( 1;2;-5)B ( -1;0;2). Biết điểm M thuộc \Delta sao cho biểu thức T=\left| MA-MB \right| đạt giá trị lớn nhất là T_{\max }. Khi đó, T_{\max } bằng

3.6\sqrt5.\sqrt{57}.2\sqrt6.Câu hỏi 40 (1 điểm)

Giá trị thực của m để bất phương trình \log_{5} \left( x^2 + 1\right) \ge \log_{5} \left( mx^2 + 4x + m\right) - 1 nghiệm đúng với mọi x \in \mathbb{R} là

m \ge 3.2 < m \le 3.m < 2.2 \le m < 3.
0
Câu 1:Cho  mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x –y + 3z –1 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của (P)?A. 13  5  5  0x  yz−  − +=B. 13  5  5  0x  yz+  − +=C. 13   5  5  0x  yz−  + +=D. 13  5  12  0x  yz− −+=Câu 2:Cho mặt cầu (S):()()2223      5      9.x  yz− ++ +=Tọa độ tâm I của mặt cầu là:A. ()3;5;0IB. ()3; 5;0I−C. ()3;5;0I−D. ()3; 5;0I−−Câu 3:Chomặt phẳng (): ...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho  mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x –y + 3z –1 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của (P)?A. 13  5  5  0x  yz−  − +=B. 13  5  5  0x  yz+  − +=C. 13   5  5  0x  yz−  + +=D. 13  5  12  0x  yz− −+=Câu 2:Cho mặt cầu (S):()()2223      5      9.x  yz− ++ +=Tọa độ tâm I của mặt cầu là:A. ()3;5;0IB. ()3; 5;0I−C. ()3;5;0I−D. ()3; 5;0I−−Câu 3:Chomặt phẳng ():      60xyzα++−=. Điểm nào dưới đây không thuộc ()α?A. (2;2;2)MB. (3;3;0)NC. (1;2;3)Q.D. (1; 1;1)P−Câu 4:Cho 3 điểm A(2; 2; -3), B(4; 0;1), C(3; -2;-1). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:A. G(3; 0; -1).B. G(-3; 0; 1).C. G(3; 0; 0).D. G(3; 0; 1).Câu 5:Cho mặt cầu ()2  22:(  3)  (   2)  (  1)  100Sx        y        z− ++ +− =và mặt phẳng ():2  2     9 0x  yzα− −+=. Mặt phẳng ()αcắt mặt cầu ()Stheo một đường tròn ()C. Tính bán kính rcủa ()C.A. 6r=.B. 3r=.C. 8r=.D. 22r=.

0