talk about your community
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My neighbourhood lies in Hanoi. It's a very fun place to live in! Plus, the scenery is very pretty with trees surrounding all the time, there're also a lot of street food and you could just pick whatever you like. People here are highly hospitable and friendly so my neighbourhood is a place for you to have new friends. Go and visit my lovely place!
I have a busy family. My mother is the most talented chief in the house, she always cooks the best meals for us. While my father loves reading, he usually buys his children a tons of books and he knows a lot of things! My brother is a lover for gardening, he plants and takes care of our whole garden. Last but not least, I am the animator in the house, I'm highly interested in making animations and making art for decorations. Although we don't have much leisure time, we're still happy people!
ví dụ:
-I'm going to the beach
bạn có thể thay từ becch bằng nhiều từ nhé!!
I'm going to go on a business trip at the weekend
(tôi sẽ đi công tắc vào cuối tuần này)
Ex1
1 am having
2 is coming
3 don't go
4 is talking
5 helps
6 Do - eat
7 helps
Ex2
Thuộc về lịch sử | Đông đúc | Hiện đại |
Historic | Crowded | Modern |
Ô nhiễm | Sống động | Rộng rãi |
Polluted | Lively | Spacious |
Nhộn nhịp | Dễ chịu | Độc đáo |
Bustle | Comfortable | Unique |
Ex3
1 better
2 tallest
3 doing
4 visit
5 listening
☘ Bạn lưu ý: Dựa trên nội dung học của mình, có thể lớp/ trường bạn sẽ khác nên bạn tham khảo thôi nhé~
Nếu bạn lớp 6 thì mang 3 quyển vở kẻ ngang (cấp 2 dùng loại vở dòng kẻ ngang)
⇒ Quyển chính thức [tức là vở ghi chính] : khoảng 120 trang → 200 trang
⇒ Quyển làm btvn : khoảng 80 → 120 trang
⇒ Quyển học phụ đạo: khoảng 120 trang
✿ Chúc bạn học tốt ạ ✿
0 entertainment
=> Sau giới từ " of " là danh từ
17 observant
=> very + adj
18 irrefutable
=> Trước danh từ " fact " cần có tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó
=> Dịch nghĩa: sự thật không thể chối cãi/ chắc chắn đúng (irrefutable fact)
19 decoration
=> Sau giới từ là danh từ (giống câu 0)
20 foolish
=> tobe + adj
21 necessarily
=> Sau động từ " don't " là trạng từ
22 flashy
=> Trước danh từ " clothing " là tính từ
=> flashy clothing: trang phục lòe loẹt/ sặc sỡ/ gây sự chú ý
23 appreciative
=> tobe appreciative of: cảm kích, biết ơn ai về điều gì
24 adaptable
=> tobe + adj (giống câu 20)
0 entertainment
17 observant: nhạy bén
18 irrefutable: không thể chối cãi
19 decoration: sự trang trí
20 foolish: ngu ngốc
21 necessarily : một cách không cần thiết
22 flashy: hào nhoáng
23 appreciative
24 adapable
1 Does the girl blush
2 Does Caroline like
3 Can you explain
4 Does Mum cook
5 Can the pupil ask
6 Do the girls enjoy
7 Do you visit
8 Will Charles arrive
9 Do the secretaries make
10 Does Mrs. Clark water