Câu 9: Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ
là
A. 26 amu. B. 30 amu. C. 82 amu. D. 56 amu.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để tính khối lượng của nguyên tử iron, ta cần tính tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân. Khối lượng của proton là xấp xỉ 1 amu và khối lượng của neutron cũng xấp xỉ 1 amu. Vậy tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân là 26 amu + 30 amu = 56 amu. Vậy đáp án là D. 56 amu.
a) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\) (*)
Phương trình hóa học
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2 (**)
MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O (***)
b) Từ (*) và (**) ta có \(n_{Mg}=0,15\Leftrightarrow m_{Mg}=0,15.24=3,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=10-3,6=6,4\left(g\right)\)
\(\%Mg=\dfrac{3,6}{10}.100\%=36\%\)
\(\%MgO=\dfrac{6,4}{10}.100\%=64\%\)
c) Xét phản ứng (**) ta có \(m_{MgO}=6,4\left(g\right)\Leftrightarrow n_{MgO}=n_{MgCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,16\left(mol\right)\) (1)
\(\Leftrightarrow n_{HCl}=0,32\left(mol\right)\)
Tương tự có số mol HCl trong phản ứng (*) là 0,3 mol
\(C_M=\dfrac{0,32+0,3}{0,2}=3,1\left(M\right)\)
d) Từ (1) ; (*) ; (**) ta có : \(n_{MgCl_2}=0,15+0,16=0,31\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0,31.95=29,45\left(g\right)\)
e) \(C_M=\dfrac{0,31}{0,2}=1,55\left(M\right)\)
\(1.\\ \left(a\right)n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\\ n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{6,1975}{24,79}=0,25\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ n_{NaCl}=0,5.0,5=0,25\left(mol\right)\\ \left(b\right)m_{MgO}=0,15.40=6\left(g\right)\\ m_{Cl_2}=\dfrac{6,1975}{24,79}\cdot71=17,75\left(g\right)\\ \left(c\right)V_{hh}=\left(0,15.24,79\right)+\left(0,35.24,79\right)=12,395\left(l\right)\)
Đèn cháy sáng chứng tỏ dung dịch dẫn điện. Trong dung dịch có các ion.
1. (1) 2 Mg + O2 ---> 2 MgO
(2) Na2O + H2O ---> 2 NaOH
(3) Fe + 2 HCl ---> FeCl2 + H2
(4) 4 P + 5 O2 ---> 2 P2O5
(5) Fe3O4 + 4 CO ---> 3 Fe + 4 CO2
(6) Fe3O4 + 8 HCl ---> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
(7) NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
(8) 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O ---> 4 Fe(OH)3
(9) Al + 4 HNO3 ---> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O
(10) K2Cr2O7 + 14 HCl ---> 2 KCl + 2 CrCl3 + 3 CrCl2 + 7 H2O
2. 4 Al + 2 O2 ---> 2 Al2O3
m Al + m O2 = m Al2O3
2 Fe + 3 Cl2 ---> 2 FeCl3
m Fe + m Cl2 = m FeCl3
CuO + 2 HCl ---> CuCl2 + H2O
m CuO + m HCl = m CuCl2 + m H2O
CO2 + NaOH ---> (tỷ lệ 1:1) NaHCO3
m CO2 + m NaOH = m NaHCO3
CO2 + 2 NaOH ---> (tỷ lệ 1:2) Na2CO3 + H2O
m CO2 + m NaOH = m Na2CO3 + m H2O
2 KClO3 ---> (điều kiện nhiệt độ t0) 2 KCl + 3 O2
m KClO3 = m KCl + m O2
Fe3O4 + 4 CO ---> (điều kiện nhiệt độ t0) 3 Fe + 4 CO2
m Fe3O4 + m CO = m Fe + m CO2
Cu + 2 H2SO4 (đặc) ---> (điều kiện nhiệt độ t0) CuSO4 + SO2 + 2 H2O
m Cu + m H2SO4 = m CuSO4 + m SO2 + m H2O
Fe3O4 + 8 HCl ---> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
m Fe3O4 + m HCl = m FeCl2 + m FeCl3 + m H2O
À cho mình bổ sung xíu nhé, phương trình (7) bài 1 mình chưa cân bằng á, phương trình cân bằng rùi nè, bạn tham khảo nhé:
(7) 2 NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2 H2O
Rất dễ em đừng lo lắng. Khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol phân tử khí
Chọn D
10 đ