hãy nêu các loại tính từ có trong tiếng anh ?
Mk đang buồn , ai kb và xả buồn mk vs , xin hậu tạ !!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
black ; pink ; white ; brown ; heavy ; gray ; light ; expensive ; cheap ; old ; new ; beautiful ; ugly ; deep ; wide ; shallow ; narrow ; small ; tall ; long ; short ; high ; delicious ;dizzy ; skillful ; ripe ; narmal ; painful ;.....(từ nào ko hiểu bạn có thể hỏi nhé)
chúc bạn học tốt
1. how often they play volleyball?
2. what does this car do?
3. what do you ?
4. who wear pullovers? ( nêu là gạch chân chủ ngữ thì chỉ cần thay who zô đầu r chép nốt nha bn )
5. which language do they speak?
6. what does he do?
7. What does Steve draw?
Chúc bạn học tốt
1. He fell off his bike .........luckily.......... he was not badly ịnjured (LUCK)
2. I will have an .......arrangement....... with Mr.Thu at 10 p.m (ARRANGE)
3. He needed an........assistant........ to help him conduct experiments (ASSIST)
4. You shouldn't judge a person by his ........appearance........(APPEAR)
5. The story has a happy ending with the ........marriage......... oF the prince and the girl (MARRY)
Make questions:
Are there 20 girls in your class?
Đúng thì k cho mk nha.
1. He wants to shave his hair before it becomes worse.
2. The Earth is getting warmer.
3. My friend and I haven't met each other for a long time.
học tốt nhé
1. She grows trees around her house.
-> Trees are grown around her house
2. She played a lot of games on the school ground yesterday.
-> A lot of games were played on the school ground yesterday
3. They will built a house near the villa next year.
-> A house will be built near the villa next year
4. No one has eaten bread.
-> Bread hasn't been eaten
5. I can draw picture.
-> Picture can be drawn
6. She did her homework yesterday.
-> Her homework was done yesterday
7. I have learnt English for 6 years.
-> English has been learnt for 6 years
8. Her mother is washing some new clothes now.
-> Some new clothes are being washed by her mother now
9. Will some workers build my house in the future?
-> Will my house be built by some workers in the future?
10. He gives me many books.
-> Many books are given to me
1.bn thik ai trong BTS?
-mk thik V SUGA JIMIN JUNGKOOK
2.BTS là nhất
3.ARMY có ghét BTS ko?
-ko bao giờ
4.ai thik BTS?
-tất cả các ARMY
~~BTS--LÀ--NHẤT~~
!!!!!!ARMY!!!!!!
1. Người bn thik trong BTS là ... :
Mk tk V Kook Jin và .... Suga
.2. BTS hay ARMY là nhât :
đối vs mk thfi BTS là nhất nha
3. Có bao h ARMY đã ghét BTS chưa :
Đã ghét BTS thfi phải là anti chứ ko thể là ARMY đc
4. Ai là người thik BTS :
đs là Chính những bn ARMY thân yêu .....
2.1. Tính từ theo vị trí:
a.Tính từ thường đứng trước danh từ, các tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một mình, không có danh từ kèm theo.
VD: a nice house. This house is nice
Nhưng cũng có một số tính từ luôn đi kèm danh từ như former, main, latter
b. Tính từ đứng một mình, không cần danh từ:
Thường là các tính từ bắt đầu bằng "a": aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed ... và một số tính từ khác như: unable; exempt; content...
Ví dụ: A bird is afraid
Nếu muốn chuyển sang đứng trước danh từ, chúng ta phải chuyển sang dùng phân từ: A frightened bird
2.2. Tính từ theo chức năng:
a. Tính từ chỉ sự miêu tả: nice, green, blue, big, good...
a colorful room, a good boy, a big house.
* Tính từ chỉ mức độ: là những tính từ có thể diễn tả tính chất hoặc đặc tính ở những mức độ (lớn , nhỏ..) khác nhau. Những tính từ này có thể dùng ở dạng so sánh hoặc có thể phẩm định bởi các phó từ chỉ mức độ như very, rather, so...
small smaller smallest
beautiful more beautiful the most beautiful
very old so hot extremely good
b. Tính từ chỉ số đếm: bao gồm tính từ chỉ số đếm (cardianls) như one, two, three... và những tính từ chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third,..
c. Đối với các từ chỉ thị: this, that, these,those; sở hữu (possesives) như my, his, their và bất định (indefinites) như some, many,
kb nhé
Trong tiếng anh,có 2 loại tính từ ,đó là:
+Tính từ ngắn.
+Tính từ dài.
Kết bạn và k nha.