ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN 6
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
1. Thông tin và dữ liệu
Câu 1. Con người thu nhận thông tin thông qua:
A. Não.
B. Các giác quan.
C. Lời nói, cử chỉ.
D. Chữ viết.
Câu 2. Khi đạp xe trên đường thì thông tin vào mà ta quan sát được là:
A. Hình ảnh các hiện tượng, sự vật xung quanh.
B. Tiếng còi của các xe khác.
C. Nhiệt độ nóng của con đường đi.
D. Mùi thơm của hoa ven đường.
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính
Câu 3 . Thông tin được máy tính biểu diễn dưới dạng nào?
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 4 . Bộ phận nào của máy tính có chức năng để truyền hoặc chia sẻ thông tin?
A.Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Bộ xử lí
D.Bộ nhớ
Câu 5 .Thứ tự đơn vị đo bộ nhớ của máy tính từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, KB, MB, GB
B. Byte, MB, KB, TB
C. Byte, MB, KB, GB.
D. Byte, KB, TB, MB.
Câu 6 . Bao nhiêu Byte tạo thành ba Kilobyte?
A. 1024. B. 1042. C. 2048. D. 3072
Câu 7. Một thẻ nhớ có 8GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
A. 256. B. 512. C. 2048. D. 1024.
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet
Câu 8 .Một mạng máy tính bao gồm
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà
Câu 9 . Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in.
C. Bộ định tuyến. D. Máy quét
Câu 10 . Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11 . Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi người dùng kết nối vào đâu ?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Câu 12 . Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet ?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng
C. Không thuộc quyền dở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 13 . Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiêù tư liệu làm bài tập dự án
B.Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài
Câu 14 . Phát biểu nào sau đây sai
A. Trong mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Câu 15 . Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www\\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com
D. https\\:www.tienphong.vn
Câu 16 . Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay trở lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 17 . Nút trên trình duyệt có nghĩa là;
A. Xem lại trang hiện tại
B. Quay lại trang liền trước
C. Đi đến trang liền sau
D. Quay về trang chủ
Câu 18 . Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
A. $.
B. &.
C. @.
D. #.
Câu 19 . Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư viện
B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia
Câu 20 . Máy tìm kiếm là gì ?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 21 . Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 22 . Địa chỉ nào sau đây là của thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. thu-hoai.432@yahoo.com
C. Hoangth&Hotmail.com
D. Hoa675439@gf@gmail.com
Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
A. Corona
B. Virus Corona
C. “Virus Corona”
D. “Virus”+”Corona”
Câu 24 . Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật ?
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư
Câu 25 . Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1 - 2 - 3.
B. 2 - 1 - 3.
C. 1 - 3 - 2.
D. 2 - 3 - 1.
Câu 26: Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em.
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
- Nhấn phím Enter.
* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn biết ?
Câu 27: Trình bày các bước tạo tài khoản email?
- Truy cập trang mail.google.com
- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo hướng dẫn
- Nháy chuột vào nút tiếp theo
- Xác nhận số điện thoại
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn!
Câu 28: Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?
- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào nút “Soạn thư” để soạn thư mới.
- Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người nhận”. Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư.
- Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh cần gửi để đính kèm.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư.
D
Chọn D.