Viết lại các tính từ có trong câu sau: bà thôi nhai trầu đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu ấu yếm và mến thương
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. động từ: cất lên, bay, chao lượn, che, phát ra, hòa âm, chen nhau, bơi lội.
tính từ: ríu rít, vàng, đỏ, xanh thẳm, trắng muốt.
Danh từ chung: chim đại bàng, bầy thiên nga.
Danh từ riêng: Trường Sơn
- Những đám mây trắng muốt nhẹ nhàng di chuyển trên bầu trời xanh thẳm.
a)thông minh,nhanh nhẹn
b)lùn tịt,mảnh mai
c)trắng,vàng hoe
d)to,nhỏ
a. Tính từ chỉ tính chất: thông minh, nhanh nhẹn.
b. Tính từ chỉ hình dáng: lùn tịt, mảnh mai.
c. Tính từ chỉ màu sắc: trắng, vàng hoe.
d. Tính từ chỉ kích thước: to, nhỏ.
*Đáp án :
- DT : bốn mùa, sắc trời, đất, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình, nước, đá.
-ĐT :mòn, dựng, ngược, xuôi.
- TT : riêng, đầy, cao.
trái nghĩa với bền lòng là nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
trái nghĩa với bền lòng là :nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
có ngay em ơi :
để nguyên là chữ trâu
thêm huyền là chữ trầu
thay huyền bằng sắc là chữ trấu
mến thương, hiền từ, âu yếm là tính từ.
hiền từ, mến thương, trắng, âu yếm, mến thương