Nêu cấu trúc câu của hiện tại hoàn thành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. students at our school take part in a lot of outdoor activities
2. what healthy children
3. how old are you?
( k mik nha!)
3 : How old are you ?
mk mới học lớp 5 nên câu 1 , câu 2 chưa học . Bạn thông cảm .
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
What happen? ( Có chuyện gì vậy?)
I encountered some problems. ( Tôi đã chạm trán nhiều vấn đề.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
mđề 1 + in order not to ( so as not to ) + cause accident
ex he always drives carefully in order not to cause accident
Mình làm thế này có đúng không bạn :
He doesn't want to cause accident . He always drives carefully .
Nếu đúng k cho mình nha các bạn ( mọi người )
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I was born in 2005
I study in Le Thanh Nghi Secondary School in 2018
@_@
O_o
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 fingers
2 teeth
5 ear
6 toes
7 nose
Mik chỉ làm đến đó thôi. ko cũng ko sao =.=
+)S+ have/has+ Ving
-)S+ haven't/hasn't+ Ving
?)Have/Has+ S+V?
Công thức thì hiện hoàn thành
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + have/ has + VpII
CHÚ Ý:
– S = I/ We/ You/ They + have
– S = He/ She/ It + has
Ví dụ:
– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)
– They have worked for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)
S + haven’t/ hasn’t + VpII
CHÚ Ý:
– haven’t = have not
– hasn’t = has not
Ví dụ:
– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)
Have/ Has + S + VpII ?
CHÚ Ý:
Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.
Ví dụ:
Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
Yes, I have./ No, I haven’t.
– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)
Yes, she has./ No, she hasn’t.