Chán quá mọi người ơi , câu hỏi vui :
Chọn từ khác loại :
1. A. rice B. bread C.corn D. lemonade
2. A.cucumber B. tomato C. carbage D.cabbage
3. dog B. cat C. elephant D. lions
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, Does this train go to London ?
2, What time does the lesson start ?
3, Our cat never catches mice
4, How does this camera work ?
5, She always forgets my birthday
* Sai thì thui nha !! *
I- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + have/ has + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have/ has: trợ động từ
VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Ví dụ:
- I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
- She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)
2. Phủ định:
S + haven’t / hasn’t + VpII
Câu phủ định trong thì hiện tại hoàn thành ta chỉ cần thêm “not” vào sau “have/ has”.
CHÚ Ý:
- haven’t = have not
- hasn’t = has not
Ví dụ:
- We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
- He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)
3. Câu hỏi:
Have/ Has + S + VpII ?
Trả lời: Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.
No, I/ we/ you/ they + haven't. - No, he/ she/ it + hasn't.
Câu hỏi trong thì hiện tại hoàn thành ta chỉ cần đảo trợ động từ “have/ has” lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng phân từ II.
Ví dụ:
- Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
Yes, I have./ No, I haven't.
- Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)
Yes, she has./ No, she hasn't.
#2. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
Ví dụ:
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.
Ví dụ:
- Câu nghi vấn
Q: Have/Has + S + PII?
A: Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
Ví dụ:
➽ Bạn nên tham khảo thêm: Ngữ pháp TOEIC - Học để chiếm trọn 990 TOEIC
#3. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
➣ Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Lưu ý : Chúng ta có thể sử dụng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như ví dụ 2.
Ví dụ:
➣ Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Sử dụng một mệnh đề với “since” chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầu trong quá khứ:
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Lưu ý đặc biệt: Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TO BE: BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO.
Trong các thì tiếng Anh, "thì hiện tại hoàn thành" và "thì quá khứ đơn" là 2 thì rất nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn cách sử dụng. Chính vì vậy, các bạn lưu ý thật kỹ để sử dụng thì tiếng Anh thật hợp lý trong ngữ cảnh nhé!
1. We _______________ go to the party. We’re going to a wedding.
A. Couldn’t B. won’t be able to
C. Will can’t D. want be able to
2. A: Can you lend me some money?
B: Sorry. I ___________ . I haven’t got any either.
A. Couldn’t B. am not able to
C. Can’t D. won’t be able to
3. They________ go. The weather was too bad.
A. Weren’t able to B. cant
C. Won’t be able to D. couldn’t
4. She________ come on holiday next month if her parents give her permission.
A. Can’t B. will be able to
C. Could D. couldn’t
5. The fishing boat sank but luckily all the crew ________ save themselves.
A. Couldn’t B. will be able to
C. Were able to D. can
1.Thì hiện tại
2.Thì quá khứ
3.Thì hiện tại tiếp diễn
4.Thì tương lai
I.Thì hiện tại
S + tobe + V(inf)
II.Thì quá khứ
S + tobe + V(ed/past 2)
III.Thì hiện tại tiếp diễn
S + tobe + V-ing
IIII.Thì tương lai
S + will be + V
1, THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
2, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
3, THÌ QUÁ KHỨ
4, THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
5, THÌ TƯƠNG LAI GẦN
T.I.C.K MIK NHAAAAAA
1 My future house will be on the ocean .
2. Robots will helps me do the housework.
3 It will be tall and surrounded by blue sea.
4 My brother is the tallest person in my family.
Hok tốt!!!!
II. Use the words in the box to fill the text below: (1pts)
comedies | national | viewers | interesting | 7 o’clock news | on |
VTV1 is a national(1) television channel in Viet Nam. It attracts millions of viewers(2) because it offers many different interesting(3) programmes. The 7 o'clock news( 4) tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.Comedies(5) bring a lot of laughter and help people relax after a hard working day.
1)interesting
2)viewers
3)national
4)7 o'clock news
5)comedies
Hok tốt
Đáp án + Giải thích :
1. A. rice B. bread C.corn D. lemonade ( đồ uống )
2. A.cucumber B. tomato C. carbage ( rác ) D.cabbage
3. dog B. cat C. elephant D. lions ( số nhiều )
Lớn rùi mà, đừng nói xạo !
Mà thui tui trả lời câu hỏi nek :
1 D
2 C
3 D