1. Underline the mistake word and correct it
- Where does you live? I live on Nguyen Trai Street
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dịch
-Bỏ rơi; be; than củi; màu xám; màu xám đen; xám nhạt; kem; Ôliu; rêu; cây bạc hà; ngọc lục bảo; xanh lam nhạt; xanh ngọc lam; Hải quân; xanh đậm; mòng két; coban; azuru; ngọc bích; màu tím; cây dừa cạn; nâu nhạt; mận; hoa cà; cà tím; Hoa oải hương.
marron(tiếng Pháp)hải quân,beige:màu be,charcoal:than củi,gray:màu xám,dark gray:màu xám đen,light gray:màu xám nhạt,cream:kem,olive:ô liu,moss:rêu,mint:cây bạc hà,emerald:ngọc lục bảo,light blue:màu xanh nước biển nhạt,turquoise:màu ngọc lam,marry:hải quân,indigo:màu xanh đậm,teal,cobalt:lớp(chất)bạch kim,azuru,sapphire:nhocn xanh,violet:mà tím,periwinkle:cây dừa cạn,light brown:màu nâu nhạt,plum:màu tím,mauve:hoa cà,eggplant:cà tím,lavender:hoa oải hương
Phần phiên âm dễ,học tốt
1.
Phủ định: Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
Câu hỏi: Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
Trả lời: Yes, she does / No, she doesn't
2.
Phủ định: Mary isn't an intelligent girl.
Câu hỏi: Is Mary an intelligent girl?
Trả lời: Yes, she is / No, she isn't.
3.
Phủ định: Peter doesn't have lunch at school.
Câu hỏi: Does Peter have lunch at school?
Trả lời: Yes, he does / No, he doesn't.
4.
Phủ định: They don't often have breakfast at 7 o'clock.
Câu hỏi: Do they often have breakfast at 7 o'clock?
Trả lời: Yes, they do / No, they don't.
5.
Phủ định: It isn't very hot today.
Câu hỏi: Is it very hot today?
Trả lời: Yes, it is / No, it isn't.
1.-Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
-Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
-Yes, she does / No, she doesn't.
2.-Mary isn't an intelligent girl.
-Is Marry an intelligent girl?
-Yes, she does / No, she doesn't.
3.-Peter doesn't have lunch at school.
-Does Peter have lunch at school?
-Yes, he does / No, he doesn't.
4.-They don't often have breakfast at 7 o' clock.
-Do they often have breakfast at 7 o' clock?
-Yes they do / No, they don't.
5.-It isn't very hot today.
-Is it very hot today?
-Yes it is / No, it isn't.
Chúc bạn học tốt!!!
1. My sister ( get ) ......got........... married last month
2. Daisy ( come ) ...came........... to her grandparents' house 3 days ago.
3. My computer ( be ) .....was.......... broken yesterday.
4. He ( buy ) .....bought............. me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend ( give ) .....gave......... me a bar of chocolate when I ( be ) ....was............. at school yesterday.
6. My children ( not do ) ....didn't do............... their homework last night.
7. Did you ( live ) ....live................ here five years ago ?
8. They ( watch ) ....watched............... TV last at night yesterday.
9. Did your friend ( be ) .......was................... at your house last weekend ?
10. They ( not be ) .....wasn't.................... excited about the film last night.
1.got 5.give/was 9.was your friend
2.came 6.didn't do 10.weren't
3.was 7.Did you live
4.bought 8.watched
Ăn :..Eat... uống:.drink... hát:...sing... cười:..smile.... đi:..go...
Sữa:.milk... kẹo:.sweet... kem:..ice-cream... cam:...orange..... thịt lợn:.pork.....
xanh lam:.blue.. hồng:.pink.... đen:.black.... trắng:...white.. vàng:.yellow..
Sách:.book.. vở:..notebook...... tẩy:..rubber.... bút:....pen.... kéo:....scissors...
Ăn :..Eat... uống:.drink... hát:...sing... cười:..smile.... đi:..go...
Sữa:.milk... kẹo:.sweet.. . kem:..ice-crea. cam:...orange..... thịt lợn:.pork.....
xanh lam:.blue.. hồng:.pink... . đen:.black.... trắng:...white.. vàng:.yellow..
Sách:.book.. vở:..notebook...... tẩy:..rubber... . bút:....pen.... kéo:....scissors..
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :
- Tên bạn là gì ?
- Marie và Lan là đôi bạn thân .
- Tôi là học sinh tiểu học .
- Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?
- Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?
Dịch
Translations from Vietnamese into English:
- What is your name ?
- Marie and Lan are close friends.
- I am an elementary student.
- My favorite food is fried chicken.
- What do you usually do in your spare time?
- Would you some milk before bed?
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :
- Tên bạn là gì ?
- Marie và Lan là đôi bạn thân .
- Tôi là học sinh tiểu học .
- Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?
- Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?
Dịch tiếng anh :
- What is your name ?
- Marie and Lan are close friends.
- I am an elementary student.
- My favorite food is fried chicken
. - What do you usually do in your spare time?
- Would you some milk before bed?
NGƯỜI ĐẦU TIÊN TRẢ LỜI RỒI -.-
*Ryeo*
1.His....address.......is I 87B,Giang Vo Street.
2.Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big....cities............in the country.
3.I live on the fourth....floor.............of a tower.
4.There are two tall.......towers..........in my street.
5.My grandparents live in a small.......village.............in the countryside
Giúp mị với!!!~`
-Where does you live? - I live on Nguyen Trai street.
Correct: does --> do.