Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. D. universe – vũ trụ là tất cả không gian và mọi thứ trong đó
2. C. spaceship – Surveyor I là tàu vũ trụ đầu tiên của Mỹ
3. A. UFOs – hàng xóm thấy vật thể bay không xác định
4. C. gravity – không có trọng lực nên phi hành gia trôi nổi
5. B. habitable – sao Hỏa là hành tinh có thể sống được
6. C. creature – sinh vật kỳ lạ có tóc đỏ và mắt xanh
7. C. UFO – thấy UFO hạ cánh cạnh nhà
8. A. galaxies – dải Ngân Hà là một thiên hà trong vũ trụ
9. D. habitable – tìm hành tinh có thể sống như Trái Đất
10 . D. moon – rất vui khi thấy kính thiên văn hiện đại
11. B. gravity – trọng lực yếu hơn nên nhảy cao hơn
12. A. craters – có thể thấy hố trên mặt trăng bằng kính thiên văn
13. D. Aliens – sinh vật từ hành tinh khác gọi là người ngoài hành tinh
14 A. Sun – Trái Đất quay quanh Mặt Trời
15 D. telescope – cần kính thiên văn để nhìn rõ mặt trăng

23. B. spaceship
24. B. promising
25. B. traces
26. A. support
27. A. chance
28. A. forms
29. B. could have
30. D. The first to step on the moon
31. C. he could find
32. D. wondered – described
33. C. to know – the telescope would cost
34. B. into
35. A. gas
36. A. crater
37. A. orbit
38. C. does the film begin
39. B. were making
40. A. whether
41. B. if
42. A. what
43. A. who
44. A. leave
45. B. might
46. A. he
cho mình xin tick nhé !

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Olm chào em, với câu hỏi này olm xin hỗ trợ như sau: Khi em tham gia diễn đàn Olm, các em tích cực hỗ trợ các bạn trên diễn đàn hỏi đáp. Mỗi câu trả lời em sẽ được các bạn tích đúng và em được 1 sp. Và nếu câu trả lời của em chất lượng, trình bày khoa học, phù hợp với trình độ người hỏi em sẽ được ctv vip, amin, giáo viên tích đúng và em nhận được 1gp.Cuối tuần sẽ có bảng xếp hạng, căn cứ vào bảng xếp hạng Olm sẽ trao thưởng xu cho em. em có thể dùng xu để đổi quà trên Olm đó là bút, sổ, áo, mũ, thẻ cào điện thoại. Cảm ơn em đã đồng hành cùng olm.

Công thức của thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định:
S + am/is/are + V-ing
Phủ định:
S + am/is/are + not + V-ing
Câu hỏi:
Am/Is/Are + S + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, right now, currently, at present
công thức hiên tại tiếp diễn
(+) S + TOBE + V_ING + O
(-) S + TOBE + NOT + V_ING + O
(?) TOBE + S + V_ING + O ?
YES + S +TOBE
NO + S +TOBE + NOT
''WH'' + TOBE + S + V_ING + O ?
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Dưới đây là công thức và dấu hiệu nhận biết của thì này
ĐÂY NHÉ BẠN

Các trạng từ chỉ thời gian có tính kéo dài ( dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn )
- For + khoảng thời gian: (trong khoảng thời gian bao lâu)
- Ví dụ: for two hours, for three months, for a long time, for ages...
- She has been studying for three hours. (Cô ấy đã học được ba tiếng rồi.)
- Since + mốc thời gian: (kể từ khi)
- Ví dụ: since 2005, since last week, since I was a child, since yesterday...
- They have been living here since 2010. (Họ đã sống ở đây kể từ năm 2010.)
- All + thời gian: (suốt/cả...)
- Ví dụ: all day, all morning, all week, all night long...
- I have been working all day. (Tôi đã làm việc cả ngày rồi.)
- Recently / Lately: (gần đây)
- Ví dụ: What have you been doing recently? (Gần đây bạn làm gì vậy?)
- She hasn't been feeling well lately. (Gần đây cô ấy cảm thấy không khỏe.)
- How long...? (để hỏi về khoảng thời gian kéo dài của hành động)
- How long have you been waiting? (Bạn đã chờ bao lâu rồi?)
- tick cho mình nhé

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

- They went to Europe on their last summer holiday.
- Neg: They didn't go to Europe on their last summer holiday.
- Ques: Did they go to Europe on their last summer holiday?
- John had lunch at the cafeteria last Monday.
- Neg: John didn't have lunch at the cafeteria last Monday.
- Ques: Did John have lunch at the cafeteria last Monday?
- Jimmy and Jane got up early yesterday morning to jog.
- Neg: Jimmy and Jane didn't get up early yesterday morning to jog.
- Ques: Did Jimmy and Jane get up early yesterday morning to jog?
- She was old enough to take the responsibility.
- Neg: She wasn't old enough to take the responsibility.
- Ques: Was she old enough to take the responsibility?
- He bought the milk at the shop over there.
- Neg: He didn't buy the milk at the shop over there.
- Ques: Did he buy the milk at the shop over there?
- They planted trees in the spaces between the houses.
- Neg: They didn't plant trees in the spaces between the houses.
- Ques: Did they plant trees in the spaces between the houses?
đang leo núi thì mệt
dừng lại ăn trưa thì phát hiện ra kho báu
My Story – A Memorable Camping Trip
Last weekend, three close friends decided to go hiking and camping in the mountains. They packed their backpacks with food, water, and camping gear. After a long walk through the forest, they found a beautiful spot and set up their tent near the trees. As the sun began to set, they collected firewood and made a warm campfire.
In the evening, they sat around the fire, shared stories, and cooked delicious food together. The air was fresh, the stars were shining, and everyone felt relaxed and happy. They sang songs, laughed a lot, and took photos to remember the fun moments. It was a great trip, and they promised to go camping again next month.