K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11

1.They will buy a new house if they save enough money.

2.If they don’t like to travel, they will not go to Italy.

3.If I get much money, I will buy a lot of new books.

4.He will not give you his exercise book if he needs it himself.

5.If he has enough time, he will read the adventure story once more.

6.She will do the shopping if her mother asks her.

7.Tom won’t pass the exam if he does not work hard.

8.Fred will be at home next week if he wants to meet his friend.

9.Jim will go to the library if he wants to read "Harry Potter" in English.

10.If you don’t put on your cap, you will fall ill.

11.I would lose my wallet if I carried it in the pocket.

12.My little sister would be very angry if you ate her chocolate.

13.They won’t go hiking if the weather does not get better.

14.If Sandra came to the picnic with us, she would enjoy it.

15.If the weather were warmer, they would go for a swim.

19 tháng 11

1 save

2 won't go

3 will buy

4 needs

5 will read

6 asks

7 doesn't work

8 will be

14 tháng 11
  • I can make a difference in our community because I do volunteer work.

  • I’ve made many new friends and feel much more self-confident.

17 tháng 11

1 I do volunteer work because I can make a difference in our community

2 I feel much more self-confident and I've made many new friends

What was one of the problems with the first bike sharing system? 1 điểm       Nobody wanted a white bicycle.       People rode the bicycles into the river.       Some people took the bikes and kept them.     62. What does the writer say about the bike sharing system in France? 1 điểm       When it started people didn’t pay to use the bikes.       People liked yellow...
Đọc tiếp
What was one of the problems with the first bike sharing system? 1 điểm       Nobody wanted a white bicycle.       People rode the bicycles into the river.       Some people took the bikes and kept them.     62. What does the writer say about the bike sharing system in France? 1 điểm       When it started people didn’t pay to use the bikes.       People liked yellow bikes more than white bikes.       Many famous people use the yellow bikes.     63. What does ‘they’ (line 11) refer to? 1 điểm       the riders       the cards       bike sharing systems     64. What’s the topic of the last paragraph? 1 điểm       how cities can make money with bike sharing systems       why bike sharing systems are good for tourists       the advantages of bike sharing systems     65. How does the writer feel about bike sharing systems? 1 điểm       They have a good future.       Cars will always be more popular.       They are the best way to do exercise.
1
17 tháng 11

Em bổ sung đoạn văn nhé

18 tháng 11

Để làm tốt bài phát âm và loại từ trong các bài kiểm tra tiếng Anh, bạn có thể áp dụng các mẹo sau:

1. Hiểu quy tắc phát âm cơ bản
  • Âm "s" và "es" ở cuối từ:

    • /s/: sau các âm vô thanh (p, k, t, f).
    • /z/: sau các âm hữu thanh (b, d, g, v, m, n).
    • /ɪz/: sau các âm xuýt (s, z, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ).
  • Quy tắc phát âm -ed:

    • /t/: sau âm vô thanh (k, p, s, sh, ch, f).
    • /d/: sau âm hữu thanh (b, g, v, l, m, n, r).
    • /ɪd/: sau "t" hoặc "d".
  • Phát âm nguyên âm:

    • Nguyên âm ngắn (short vowels): /ɪ/, /ʊ/, /e/, /æ/...
    • Nguyên âm dài (long vowels): /iː/, /uː/, /ɑː/...
2. Nhớ các từ ngoại lệ phổ biến
  • Một số từ không tuân theo quy tắc, bạn nên học thuộc:
    • "Tough" (phát âm là /tʌf/), "though" (phát âm là /ðəʊ/).
    • "Chaos" (phát âm là /ˈkeɪ.ɒs/), không phải /ʧ/ như nhiều người nhầm.
3. So sánh và loại trừ
  • Khi gặp các từ khác biệt, tìm điểm khác nhau về cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm.
  • Ví dụ: live /lɪv/ và leave /liːv/ khác ở độ dài âm.
4. Nghe phát âm chuẩn
  • Sử dụng từ điển trực tuyến như Cambridge hoặc Oxford để nghe cách phát âm chuẩn của từ.
5. Tập làm quen với bài mẫu
  • Luyện các bài phát âm có đáp án để quen với dạng bài.
  • Trang web hoặc app như Quizlet, Duolingo, Elsa Speak rất hữu ích.
13 tháng 11

bandage

13 tháng 11

plaster: băng gạc

13 tháng 11

1. reliable

2. bookshelves

13 tháng 11

1 reliable: đáng tin cậy

2 bookshelves

13 tháng 11

Cho dãy số:3,6,11,18,27,38.....83......Tìm số thứ 1010 của dãy